Bản dịch của từ Impressionism trong tiếng Việt

Impressionism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impressionism (Noun)

ɪmpɹˈɛʃənˌɪzəm
ɪmpɹˈɛʃənˌɪzəm
01

Một phong cách hoặc phong trào hội họa bắt nguồn từ pháp vào những năm 1860, đặc trưng bởi mối quan tâm đến việc khắc họa ấn tượng thị giác tại thời điểm đó, đặc biệt là về hiệu ứng thay đổi của ánh sáng và màu sắc.

A style or movement in painting originating in france in the 1860s characterized by a concern with depicting the visual impression of the moment especially in terms of the shifting effect of light and colour.

Ví dụ

Impressionism emerged in France in the 1860s, focusing on light.

Chủ nghĩa ấn tượng nổi lên ở Pháp vào những năm 1860, tập trung vào ánh sáng.

The art world was captivated by impressionism's unique approach.

Thế giới nghệ thuật bị mê hoặc bởi cách tiếp cận độc đáo của chủ nghĩa ấn tượng.

Impressionism revolutionized the way artists captured everyday scenes.

Chủ nghĩa ấn tượng đã cách mạng hóa cách mà nghệ sĩ ghi lại các cảnh hàng ngày.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impressionism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a high risk of serious injury, but also innocent bystanders and young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Impressionism

Không có idiom phù hợp