Bản dịch của từ Improved performance trong tiếng Việt

Improved performance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Improved performance (Noun)

ˌɪmpɹˈuvd pɚfˈɔɹməns
ˌɪmpɹˈuvd pɚfˈɔɹməns
01

Một thước đo về hiệu suất hoặc hiệu quả, thường được biểu thị bằng số.

A measure of efficiency or effectiveness, usually expressed in numerical terms.

Ví dụ

The new program showed improved performance in reducing social inequality rates.

Chương trình mới cho thấy hiệu suất cải thiện trong việc giảm tỷ lệ bất bình đẳng xã hội.

The initiative did not lead to improved performance in community engagement.

Sáng kiến này không dẫn đến hiệu suất cải thiện trong sự tham gia của cộng đồng.

Did the survey indicate improved performance in social services delivery?

Khảo sát có chỉ ra hiệu suất cải thiện trong việc cung cấp dịch vụ xã hội không?

02

Một sự cải thiện trong khả năng của một cá nhân hoặc nhóm để thực hiện một nhiệm vụ hoặc hoạt động.

An improvement in an individual's or group's ability to perform a task or activity.

Ví dụ

The new training program led to improved performance among social workers.

Chương trình đào tạo mới đã dẫn đến hiệu suất cải thiện ở nhân viên xã hội.

The team did not show improved performance during the last community project.

Nhóm không cho thấy hiệu suất cải thiện trong dự án cộng đồng gần đây.

Has the city seen improved performance in social services this year?

Thành phố đã thấy hiệu suất cải thiện trong dịch vụ xã hội năm nay chưa?

03

Việc thực hiện một nhiệm vụ hoặc sự hoạt động của một hệ thống, đặc biệt là so sánh với một tiêu chuẩn khác.

The execution of a task or the functioning of a system, particularly in comparison to another standard.

Ví dụ

The improved performance of public transport benefits all city residents significantly.

Hiệu suất cải thiện của giao thông công cộng mang lại lợi ích cho tất cả cư dân thành phố.

The improved performance of our social programs did not meet expectations last year.

Hiệu suất cải thiện của các chương trình xã hội không đạt kỳ vọng năm ngoái.

Did the improved performance of local charities help more families this year?

Liệu hiệu suất cải thiện của các tổ chức từ thiện địa phương có giúp nhiều gia đình hơn năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/improved performance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] In fact, research has shown that taking regular breaks can actually overall and reduce the risk of burnout [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] In conclusion, sport can benefit a great deal from becoming a business as it will help to the popularity of playing sport and leading a healthy lifestyle, while professional athletes will have more financial incentives to their [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Improved performance

Không có idiom phù hợp