Bản dịch của từ In the wrong place at the wrong time trong tiếng Việt
In the wrong place at the wrong time
In the wrong place at the wrong time (Phrase)
Một cách diễn đạt được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó hoặc một cái gì đó đang ở trong một tình huống hoặc địa điểm không thuận lợi vào một thời điểm cụ thể.
An expression used to indicate that someone or something is in an unfavorable situation or location at a specific moment.
She felt in the wrong place at the wrong time during the protest.
Cô ấy cảm thấy ở một nơi không đúng lúc trong cuộc biểu tình.
Many believe he was not in the wrong place at the wrong time.
Nhiều người tin rằng anh ấy không ở một nơi không đúng lúc.
Was he really in the wrong place at the wrong time yesterday?
Liệu anh ấy có thực sự ở một nơi không đúng lúc hôm qua không?
Many people feel they are in the wrong place at the wrong time.
Nhiều người cảm thấy họ đang ở một nơi không đúng lúc.
Students shouldn't think they are in the wrong place at the wrong time.
Sinh viên không nên nghĩ họ đang ở một nơi không đúng lúc.
Many people feel they are in the wrong place at the wrong time.
Nhiều người cảm thấy họ ở một nơi không đúng lúc.
She doesn’t believe she is in the wrong place at the wrong time.
Cô ấy không tin rằng cô ấy ở một nơi không đúng lúc.
Are you often in the wrong place at the wrong time in social events?
Bạn có thường ở một nơi không đúng lúc trong các sự kiện xã hội không?
Many people feel they are in the wrong place at the wrong time.
Nhiều người cảm thấy họ ở không đúng chỗ vào thời điểm không đúng.
She does not believe she is in the wrong place at the wrong time.
Cô ấy không tin rằng cô ở không đúng chỗ vào thời điểm không đúng.
Gợi ý sự thiếu tương thích với hoàn cảnh.
Suggests a lack of compatibility with the circumstances.
He felt he was in the wrong place at the wrong time.
Anh ấy cảm thấy mình ở một nơi không đúng lúc.
They were not in the wrong place at the wrong time during protests.
Họ không ở một nơi không đúng lúc trong các cuộc biểu tình.
Is she often in the wrong place at the wrong time socially?
Cô ấy có thường ở một nơi không đúng lúc trong xã hội không?
He felt in the wrong place at the wrong time during the meeting.
Anh ấy cảm thấy không phù hợp trong cuộc họp.
They were not in the wrong place at the wrong time last night.
Họ không ở một nơi không phù hợp tối qua.
Cụm từ "in the wrong place at the wrong time" chỉ một tình huống không mong muốn, nơi một cá nhân gặp phải rắc rối hoặc biến cố bất lợi mà không phải do lỗi của họ. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả những hoàn cảnh mà người ta bị ảnh hưởng bởi các sự kiện không thể kiểm soát, như tai nạn hay tình huống xấu. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cụm từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay viết.