Bản dịch của từ Inertia trong tiếng Việt

Inertia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inertia (Noun)

ɪnˈɝʃə
ɪnˈɝɹʃə
01

Một tính chất của vật chất mà nhờ đó nó tiếp tục ở trạng thái đứng yên hoặc chuyển động đều theo đường thẳng, trừ khi trạng thái đó bị thay đổi bởi ngoại lực.

A property of matter by which it continues in its existing state of rest or uniform motion in a straight line, unless that state is changed by an external force.

Ví dụ

The company's inertia prevented it from adopting new technologies quickly.

Sức ì của công ty đã ngăn cản công ty áp dụng các công nghệ mới một cách nhanh chóng.

Social inertia often hinders progress in communities resistant to change.

Sức ì xã hội thường cản trở sự tiến bộ trong các cộng đồng chống lại sự thay đổi.

Overcoming inertia in social movements requires strong leadership and motivation.

Vượt qua sức ì trong các phong trào xã hội đòi hỏi sự lãnh đạo và động lực mạnh mẽ.

02

Có xu hướng không làm gì hoặc không thay đổi.

A tendency to do nothing or to remain unchanged.

Ví dụ

Despite the need for change, social inertia prevails in the community.

Bất chấp nhu cầu thay đổi, quán tính xã hội vẫn chiếm ưu thế trong cộng đồng.

The inertia of traditional beliefs hinders progress in social development.

Sức ì của tín ngưỡng truyền thống cản trở sự tiến bộ trong phát triển xã hội.

Overcoming social inertia requires collective effort and forward-thinking initiatives.

Vượt qua quán tính xã hội đòi hỏi nỗ lực tập thể và các sáng kiến có tư duy tiến bộ.

Dạng danh từ của Inertia (Noun)

SingularPlural

Inertia

Inertias

Kết hợp từ của Inertia (Noun)

CollocationVí dụ

Political inertia

Quán triệt chính trị

The social organization faced political inertia in implementing new policies.

Tổ chức xã hội đối mặt với quán tính chính trị trong việc triển khai chính sách mới.

Sheer inertia

Sự trì trệ tuyệt đối

The lack of change in social norms is due to sheer inertia.

Sự thiếu thay đổi trong các quy tắc xã hội là do sự động lực tuyệt đối.

Bureaucratic inertia

Tính trì trệ birocratic

The social welfare system faces bureaucratic inertia in implementing reforms.

Hệ thống phúc lợi xã hội đối mặt với quán tính chính trị trong việc thực hiện cải cách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inertia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inertia

Không có idiom phù hợp