Bản dịch của từ Influencer trong tiếng Việt

Influencer

Noun [U/C]

Influencer (Noun)

ˈɪnflˌuənsɚ
ˈɪnflˌuənsɚ
01

Một người hoặc một vật có ảnh hưởng. [từ bản mẫu:safesubst: c.]

A person who or a thing which influences. [from template:safesubst: c.]

Ví dụ

The social media influencer promoted the new skincare product.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội quảng cáo sản phẩm chăm sóc da mới.

The influencer's posts led to a spike in online engagement.

Các bài đăng của người ảnh hưởng dẫn đến sự tăng đột ngột trong tương tác trực tuyến.

02

(truyền thông xã hội, tiếp thị) người có khả năng tác động đến mức tiêu dùng, lối sống và/hoặc sở thích chính trị của khán giả trực tuyến bằng cách tạo và/hoặc thu hút nội dung truyền thông xã hội, thường là một phần của chiến dịch tiếp thị.

(social media, marketing) a person who is able to influence consumption, lifestyle, and/or political preferences of their online audience by creating and/or engaging social media content, often as a part of a marketing campaign.

Ví dụ

The influencer collaborated with a brand for a new campaign.

Người ảnh hưởng hợp tác với một thương hiệu cho một chiến dịch mới.

The social media influencer gained a large following quickly.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thu hút một lượng người theo dõi lớn nhanh chóng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Influencer

Không có idiom phù hợp