Bản dịch của từ Infuser trong tiếng Việt

Infuser

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infuser (Noun)

ˈɪnfjusɚ
ˈɪnfjusɚ
01

Một người hoặc vật truyền vào một vật cụ thể một chất lượng.

A person or thing that infuses a particular thing with a quality.

Ví dụ

The community center is an infuser of cultural activities in our town.

Trung tâm cộng đồng là một người truyền cảm hứng cho các hoạt động văn hóa ở thị trấn chúng tôi.

The school does not serve as an infuser of social change.

Trường học không đóng vai trò là một người truyền cảm hứng cho sự thay đổi xã hội.

Is the local artist an infuser of new ideas in our community?

Nghệ sĩ địa phương có phải là một người truyền cảm hứng cho ý tưởng mới trong cộng đồng không?

Infuser (Verb)

ˈɪnfjusɚ
ˈɪnfjusɚ
01

Ngâm hoặc ngâm (lá, vỏ cây hoặc những thứ tương tự) trong chất lỏng để chiết xuất hương vị hoặc đặc tính chữa bệnh.

To steep or soak leaves bark or the like in a liquid to extract the flavor or healing properties.

Ví dụ

Many people infuse tea leaves in hot water for better flavor.

Nhiều người ngâm lá trà trong nước nóng để có hương vị tốt hơn.

They do not infuse coffee grounds in cold water at all.

Họ không ngâm bã cà phê trong nước lạnh chút nào.

Do you infuse herbs in oils for your cooking?

Bạn có ngâm thảo mộc trong dầu để nấu ăn không?

Infuser (Noun Countable)

ˈɪnfjusɚ
ˈɪnfjusɚ
01

Dụng cụ pha trà hoặc cà phê; một quả trà.

A utensil for infusing tea or coffee a tea ball.

Ví dụ

I bought an infuser for my favorite green tea last week.

Tôi đã mua một dụng cụ pha trà cho trà xanh yêu thích của tôi tuần trước.

Many people do not use an infuser for loose leaf tea.

Nhiều người không sử dụng dụng cụ pha trà cho trà lá rời.

Do you prefer using an infuser or a teapot for tea?

Bạn thích sử dụng dụng cụ pha trà hay ấm trà để pha trà?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infuser/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another pipeline is into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Infuser

Không có idiom phù hợp