Bản dịch của từ Innocently trong tiếng Việt

Innocently

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Innocently (Adverb)

ˈɪnəsntli
ˈɪnəsntli
01

Không có cảm giác tội lỗi vì một tội ác hoặc hành vi phạm tội.

Without guilt for a crime or offence.

Ví dụ

She innocently believed her friend's explanation.

Cô ấy tin tưởng người bạn của mình một cách vô tội.

He didn't innocently participate in spreading false rumors.

Anh ấy không tham gia lan truyền tin đồn sai một cách vô tội.

Did they innocently witness the accident on the street yesterday?

Họ có chứng kiến vụ tai nạn trên đường một cách vô tội không?

02

Không chịu trách nhiệm hoặc tham gia trực tiếp vào một sự kiện nhưng phải gánh chịu hậu quả.

Without responsibility for or direct involvement in an event yet suffering its consequences.

Ví dụ

She innocently believed the false information and failed the IELTS exam.

Cô ấy ngây thơ tin vào thông tin sai lầm và trượt kỳ thi IELTS.

He innocently shared his answers with others, violating IELTS rules.

Anh ấy vô tình chia sẻ câu trả lời với người khác, vi phạm luật thi IELTS.

Did she innocently copy someone's essay in the IELTS writing test?

Cô ấy có vô tình sao chép bài luận của ai đó trong bài kiểm tra viết IELTS không?

03

Không có ý định gây tổn hại hoặc xúc phạm.

With no intention of causing harm or offence.

Ví dụ

She innocently asked about his family during the interview.

Cô ấy đã hỏi về gia đình anh ấy trong cuộc phỏng vấn.

He innocently believed that everyone was telling the truth.

Anh ấy tin rằng mọi người đều nói thật.

Did she innocently reveal her secrets to the stranger?

Cô ấy đã vô tình tiết lộ bí mật cho người lạ?

04

Theo cách không bị hư hỏng hoặc không có sai trái về mặt đạo đức.

In a manner that is uncorrupted or free from moral wrong.

Ví dụ

She innocently believed everyone was kind.

Cô ấy tin rằng mọi người đều tốt bụng.

He innocently trusted his classmates, but they betrayed him.

Anh ấy tin tưởng lớp học của mình, nhưng họ đã phản bội anh ấy.

Did she innocently assume the test would be easy?

Cô ấy có ngây thơ nghĩ rằng bài kiểm tra sẽ dễ không?

Dạng trạng từ của Innocently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Innocently

Vô tội

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Innocently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering citizens for example caused massive damage to people's mental states and instilled fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a high risk of serious injury, but also bystanders and impressionable young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Furthermore, prisons are not only a physical place that keeps criminals contained to protect people but also a reminder of the consequences of violating the law [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Innocently

Không có idiom phù hợp