Bản dịch của từ Intraocular lens trong tiếng Việt

Intraocular lens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intraocular lens (Noun)

ˌɪntɹəˈoʊkjulɚ lˈɛnz
ˌɪntɹəˈoʊkjulɚ lˈɛnz
01

Một ống kính nhân tạo trong suốt được cấy ghép vào mắt để thay thế một ống kính tự nhiên đã bị loại bỏ, chẳng hạn như trong phẫu thuật đục thủy tinh thể.

A transparent artificial lens implanted in the eye to replace a natural lens that has been removed, such as in cataract surgery.

Ví dụ

The intraocular lens improved Maria's vision after her cataract surgery.

Thấu kính nội nhãn đã cải thiện thị lực của Maria sau phẫu thuật đục thủy tinh thể.

Many patients do not need glasses after receiving an intraocular lens.

Nhiều bệnh nhân không cần kính sau khi nhận thấu kính nội nhãn.

Did the doctor recommend an intraocular lens for your cataract treatment?

Bác sĩ có khuyên bạn sử dụng thấu kính nội nhãn cho điều trị đục thủy tinh thể không?

02

Một ống kính được đặt ngoại khoa bên trong mắt để cải thiện thị lực.

A lens that is surgically placed inside the eye to improve vision.

Ví dụ

The intraocular lens improved Maria's vision after her cataract surgery.

Thấu kính nội nhãn đã cải thiện thị lực của Maria sau phẫu thuật đục thủy tinh thể.

Many people do not understand how an intraocular lens works.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của thấu kính nội nhãn.

Did you know that an intraocular lens can last for decades?

Bạn có biết rằng thấu kính nội nhãn có thể tồn tại hàng thập kỷ không?

03

Chủ yếu được sử dụng để chỉnh sửa các vấn đề về thị lực sau khi loại bỏ đục thủy tinh thể hoặc để điều trị các sai lệch khúc xạ.

Used primarily to correct vision problems following cataract removal or to treat refractive errors.

Ví dụ

The intraocular lens improved Maria's vision after her cataract surgery.

Thấu kính nội nhãn đã cải thiện thị lực của Maria sau phẫu thuật đục thủy tinh thể.

Many people do not understand the benefits of an intraocular lens.

Nhiều người không hiểu lợi ích của thấu kính nội nhãn.

Is the intraocular lens suitable for all cataract patients?

Thấu kính nội nhãn có phù hợp với tất cả bệnh nhân đục thủy tinh thể không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intraocular lens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intraocular lens

Không có idiom phù hợp