Bản dịch của từ Juke trong tiếng Việt

Juke

Verb

Juke (Verb)

dʒˈuk
dʒˈuk
01

Khiêu vũ, đặc biệt là theo nhạc của máy hát tự động.

Dance, especially to the music of a jukebox.

Ví dụ

They juke at the nightclub every weekend.

Họ nhảy múa tại quán bar mỗi cuối tuần.

She loves to juke to old-school tunes.

Cô ấy thích nhảy múa theo những bản nhạc cổ điển.

02

Xoay hoặc cúi nhanh, thường là để tránh ai đó hoặc vật gì đó.

Turn or bend quickly, typically to avoid someone or something.

Ví dụ

She juke to avoid the crowded street.

Cô ấy tránh để tránh đường đông người.

He juke left to dodge the incoming ball.

Anh ấy tránh sang trái để né tránh quả bóng đang tới.

03

(trong thể thao) thực hiện một nước đi giả để đánh lừa đối thủ.

(in sport) make a sham move to mislead an opponent.

Ví dụ

He tried to juke the defender by faking to the left.

Anh ấy cố gây lừa bảo vệ bằng cách giả vờ đi về bên trái.

The quarterback juked the opponent and ran past him effortlessly.

Người chơi ném bóng đã gây lừa đối phương và chạy qua anh ta một cách dễ dàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Juke

Không có idiom phù hợp