Bản dịch của từ Keep up appearances trong tiếng Việt

Keep up appearances

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep up appearances (Phrase)

kˈip ˈʌp əpˈɪɹənsəz
kˈip ˈʌp əpˈɪɹənsəz
01

Để duy trì một bề ngoài hoặc vẻ ngoài, thường để che giấu hoàn cảnh hoặc cảm xúc thực sự.

To maintain a facade or pretense, often to hide the true circumstances or feelings.

Ví dụ

Many people keep up appearances during social events to seem happy.

Nhiều người giữ vẻ ngoài trong các sự kiện xã hội để trông hạnh phúc.

They do not keep up appearances when they are at home alone.

Họ không giữ vẻ ngoài khi ở nhà một mình.

Do you think people keep up appearances to avoid showing their feelings?

Bạn có nghĩ rằng mọi người giữ vẻ ngoài để tránh thể hiện cảm xúc không?

Many people keep up appearances during social events like weddings.

Nhiều người giữ thể diện trong các sự kiện xã hội như đám cưới.

She does not keep up appearances when she feels sad or lonely.

Cô ấy không giữ thể diện khi cảm thấy buồn hoặc cô đơn.

02

Để nỗ lực xuất hiện như thể mình thành công hoặc hạnh phúc, mặc dù có khó khăn.

To make an effort to appear to be successful or happy, despite difficulties.

Ví dụ

She tries to keep up appearances despite her financial struggles.

Cô ấy cố gắng giữ vẻ ngoài dù gặp khó khăn tài chính.

They do not keep up appearances during their difficult times.

Họ không giữ vẻ ngoài trong những lúc khó khăn.

Do you think he can keep up appearances at the party?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy có thể giữ vẻ ngoài tại bữa tiệc không?

Many people keep up appearances during social events like parties.

Nhiều người giữ vẻ ngoài trong các sự kiện xã hội như tiệc tùng.

She doesn't keep up appearances; she shows her true feelings.

Cô ấy không giữ vẻ ngoài; cô ấy thể hiện cảm xúc thật của mình.

03

Để cư xử theo cách cho thấy người ta không bị ảnh hưởng bởi vấn đề, thường để tạo ấn tượng tích cực với người khác.

To behave in a way that shows one is not affected by problems, often to create a positive impression on others.

Ví dụ

She always keeps up appearances at social events despite her struggles.

Cô ấy luôn giữ hình ảnh tại các sự kiện xã hội mặc dù gặp khó khăn.

He does not keep up appearances when he feels stressed about work.

Anh ấy không giữ hình ảnh khi cảm thấy căng thẳng về công việc.

Do you think people keep up appearances for social media likes?

Bạn có nghĩ rằng mọi người giữ hình ảnh để có lượt thích trên mạng xã hội không?

She always keeps up appearances at social events, despite her struggles.

Cô ấy luôn giữ vẻ ngoài tại các sự kiện xã hội, mặc dù gặp khó khăn.

They do not keep up appearances during tough times; they are honest.

Họ không giữ vẻ ngoài trong những lúc khó khăn; họ rất trung thực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keep up appearances cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep up appearances

Không có idiom phù hợp