Bản dịch của từ Key in trong tiếng Việt

Key in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key in (Verb)

ˈki.ɪn
ˈki.ɪn
01

Để nhập dữ liệu hoặc thông tin vào máy tính hoặc thiết bị điện tử bằng cách nhập nó vào, thường theo sau là 'đến' và địa điểm hoặc hệ thống cần nhập dữ liệu đó.

To enter data or information into a computer or electronic device by typing it in usually followed by to and the place or system where it should be entered.

Ví dụ

I will key in my details for the social survey today.

Tôi sẽ nhập thông tin của mình cho khảo sát xã hội hôm nay.

She did not key in the data for the social project.

Cô ấy đã không nhập dữ liệu cho dự án xã hội.

Did you key in your information for the social media account?

Bạn đã nhập thông tin của mình cho tài khoản mạng xã hội chưa?

Key in (Phrase)

kˈi ɨn
kˈi ɨn
01

Một sáng kiến hoặc kế hoạch có thể được thực hiện nhanh chóng mà không gặp nhiều rắc rối hoặc chậm trễ.

An initiative or plan that can be put into action quickly without many complications or delays.

Ví dụ

The new recycling program is a key in improving community waste management.

Chương trình tái chế mới là một sáng kiến quan trọng trong việc cải thiện quản lý rác thải cộng đồng.

The initiative is not a key in solving the housing crisis effectively.

Sáng kiến này không phải là một giải pháp quan trọng để giải quyết khủng hoảng nhà ở hiệu quả.

Is the health campaign a key in reducing obesity rates in schools?

Chiến dịch sức khỏe có phải là một sáng kiến quan trọng trong việc giảm tỷ lệ béo phì ở trường học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/key in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I only have a few on a bunch of that I carry with me, including my scooter and a few other important [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And the present doesn't need to be fancy or extravagant, the is to express your love through it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] According to the pie chart, work was the cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one saying that I particularly like “Success is not the to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Key in

Không có idiom phù hợp