Bản dịch của từ Leftism trong tiếng Việt

Leftism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leftism(Noun)

lˈɛftɪzəm
ˈɫɛfˌtɪzəm
01

Một tư tưởng chính trị ủng hộ sự bình đẳng xã hội và tìm cách giải quyết các vấn đề như phân phối tài sản, công bằng xã hội và vai trò của nhà nước trong các vấn đề kinh tế.

A political ideology that advocates for social equality and seeks to address issues like wealth distribution social justice and the role of the state in economic matters

Ví dụ
02

Một dải rộng các niềm tin chính trị tập trung vào việc thúc đẩy những ý tưởng như chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tiến bộ.

A broad spectrum of political beliefs that focus on promoting ideas such as liberalism socialism and progressivism

Ví dụ
03

Một thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả một quan điểm hoặc lập trường chính trị thiên về cánh trái.

A term often used to describe a leftleaning political perspective or stance

Ví dụ