Bản dịch của từ Linesman trong tiếng Việt

Linesman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Linesman (Noun)

lˈaɪnzmn
lˈaɪnzmn
01

Người được thuê để sửa chữa và bảo trì đường dây điện hoặc điện thoại.

A person employed for the repair and maintenance of telephone or electricity power lines.

Ví dụ

The linesman fixed the power lines after the storm last weekend.

Người sửa điện đã sửa các đường dây điện sau cơn bão cuối tuần trước.

No linesman was available during the heavy rain yesterday.

Không có người sửa điện nào có mặt trong cơn mưa lớn hôm qua.

Is the linesman coming to repair the telephone lines today?

Người sửa điện có đến sửa các đường dây điện thoại hôm nay không?

02

(trong các trận đấu diễn ra trên sân hoặc trên sân) một quan chức hỗ trợ trọng tài hoặc trọng tài từ đường biên, đặc biệt là trong việc quyết định bóng đã ra ngoài cuộc hay chưa.

In games played on a field or court an official who assists the referee or umpire from the touchline especially in deciding whether the ball is out of play.

Ví dụ

The linesman made a crucial call during the soccer match yesterday.

Trọng tài biên đã đưa ra quyết định quan trọng trong trận đấu bóng đá hôm qua.

The linesman did not see the ball go out of bounds.

Trọng tài biên đã không thấy bóng ra ngoài đường biên.

Did the linesman signal for a foul in the basketball game?

Trọng tài biên có ra hiệu cho một lỗi trong trận bóng rổ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/linesman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linesman

Không có idiom phù hợp