Bản dịch của từ Living in an ivory tower trong tiếng Việt

Living in an ivory tower

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living in an ivory tower (Phrase)

lˈɪvɨŋ ɨn ˈæn ˈaɪvɚi tˈaʊɚ
lˈɪvɨŋ ɨn ˈæn ˈaɪvɚi tˈaʊɚ
01

Không còn liên quan đến thực tế của cuộc sống hàng ngày, thường do sự giàu có hoặc đặc quyền học thuật.

To be out of touch with the practicalities of everyday life, often due to wealth or academic privilege.

Ví dụ

Many politicians live in an ivory tower, ignoring citizens' real problems.

Nhiều chính trị gia sống trong tháp ngà, phớt lờ vấn đề thực tế của công dân.

Students in elite universities often do not live in an ivory tower.

Sinh viên tại các trường đại học ưu tú thường không sống trong tháp ngà.

Do wealthy individuals really live in an ivory tower, detached from society?

Liệu những cá nhân giàu có có thực sự sống trong tháp ngà, tách biệt khỏi xã hội?

Many wealthy people live in an ivory tower, ignoring social issues.

Nhiều người giàu sống trong tháp ngà, phớt lờ các vấn đề xã hội.

Politicians cannot live in an ivory tower while citizens suffer.

Các chính trị gia không thể sống trong tháp ngà khi công dân chịu khổ.

02

Sống một cuộc sống tách rời khỏi những thực tế mà người bình thường phải đối mặt.

To lead an existence removed from the realities faced by the average person.

Ví dụ

Many politicians live in an ivory tower, ignoring common people's struggles.

Nhiều chính trị gia sống trong tháp ngà, bỏ qua khó khăn của người dân.

She does not live in an ivory tower; she volunteers weekly at shelters.

Cô ấy không sống trong tháp ngà; cô ấy tình nguyện hàng tuần tại nơi trú ẩn.

Do wealthy people really live in an ivory tower, disconnected from society?

Liệu những người giàu có thực sự sống trong tháp ngà, tách biệt với xã hội?

Politicians often live in an ivory tower, ignoring citizens' real issues.

Các chính trị gia thường sống trong tháp ngà, phớt lờ vấn đề thực tế của công dân.

Many wealthy people do not live in an ivory tower anymore.

Nhiều người giàu không còn sống trong tháp ngà nữa.

03

Có quan điểm lý tưởng hóa nhưng không thực tế, thường ở trong một môi trường được bảo vệ khỏi sự khắc nghiệt của thế giới.

To engage in an idealistic but impractical viewpoint, often sheltered from the harshness of the world.

Ví dụ

Many politicians live in an ivory tower, ignoring real people's struggles.

Nhiều chính trị gia sống trong tháp ngà, phớt lờ những khó khăn của người dân.

She does not live in an ivory tower; she understands social issues.

Cô ấy không sống trong tháp ngà; cô ấy hiểu các vấn đề xã hội.

Do wealthy individuals live in an ivory tower, detached from society?

Có phải những người giàu có sống trong tháp ngà, tách biệt với xã hội không?

Many politicians live in an ivory tower, ignoring real social issues.

Nhiều chính trị gia sống trong tháp ngà, phớt lờ vấn đề xã hội thực tế.

They do not live in an ivory tower; they understand community needs.

Họ không sống trong tháp ngà; họ hiểu nhu cầu của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Living in an ivory tower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Living in an ivory tower

Không có idiom phù hợp