Bản dịch của từ Lours trong tiếng Việt

Lours

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lours (Verb)

lˈaʊɹz
lˈaʊɹz
01

Trông giận dữ hoặc ủ rũ.

To look angry or sullen.

Ví dụ

The crowd lours when the speaker arrives late to the event.

Đám đông trông có vẻ tức giận khi diễn giả đến muộn.

She does not lours at the social gathering; she smiles instead.

Cô ấy không trông có vẻ tức giận tại buổi tụ họp xã hội; cô ấy cười thay vào đó.

Why does he lours during the community meeting about local issues?

Tại sao anh ấy trông có vẻ tức giận trong cuộc họp cộng đồng về các vấn đề địa phương?

Lours (Noun)

lˈaʊɹz
lˈaʊɹz
01

Một cái nhìn cau có hoặc đe dọa.

A scowl or threatening look.

Ví dụ

Her lours made everyone feel uncomfortable during the meeting.

Cái lườm của cô ấy khiến mọi người cảm thấy không thoải mái trong cuộc họp.

He did not show any lours at the community event.

Anh ấy không thể hiện bất kỳ cái lườm nào tại sự kiện cộng đồng.

Why did she give him such a lours at the party?

Tại sao cô ấy lại lườm anh ấy như vậy tại bữa tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lours/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lours

Không có idiom phù hợp