Bản dịch của từ Mach trong tiếng Việt

Mach

Noun [U/C]Verb

Mach (Noun)

mˈɑk
mˈɑk
01

Một cỗ máy hoặc vật thể khác nơi một phần công việc được thực hiện hoặc thực hiện

A machine or other object where a piece of work is performed or made

Ví dụ

The sewing mach broke down during the fashion show.

Máy may hỏng trong buổi trình diễn thời trang.

The coffee mach at the cafe makes delicious espresso.

Máy pha cà phê tại quán cà phê tạo ra espresso ngon.

The ATM mach outside the bank was out of order.

Máy ATM bên ngoài ngân hàng đã hỏng.

02

Một người rất có tay nghề cao trong một lĩnh vực cụ thể

A person who is very skilled in a particular area

Ví dụ

John is a mach in social media marketing strategies.

John là một người rất giỏi trong chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội.

She is not a mach in public speaking.

Cô ấy không phải là một người rất giỏi trong diễn thuyết công khai.

Is Mark a mach in community engagement activities?

Mark có phải là một người rất giỏi trong các hoạt động gắn kết cộng đồng không?

She is a math mach, always acing her exams.

Cô ấy là một chuyên gia toán, luôn đạt điểm cao trong kỳ thi.

He is not a mach in history, struggling with dates.

Anh ấy không phải là chuyên gia về lịch sử, gặp khó khăn với các ngày tháng.

Mach (Verb)

mˈɑk
mˈɑk
01

Làm cái gì đó bằng cách uốn cong hoặc tạo hình một vật liệu như gỗ hoặc kim loại

To make something by bending or shaping a material such as wood or metal

Ví dụ

He machined a wooden table for the community center.

Anh ta gia công một cái bàn gỗ cho trung tâm cộng đồng.

The volunteers machined metal parts for the charity event.

Các tình nguyện viên gia công các bộ phận kim loại cho sự kiện từ thiện.

She machined a sculpture for the art exhibition.

Cô ấy gia công một bức tượng cho triển lãm nghệ thuật.

02

Làm cái gì đó bằng cách cắt hoặc tạo hình kim loại, gỗ, v.v.

To make something by cutting or shaping metal wood etc

Ví dụ

Workers will mach metal pieces for the new community center project.

Công nhân sẽ chế tạo các mảnh kim loại cho dự án trung tâm cộng đồng mới.

They did not mach wood for the playground last month.

Họ không chế tạo gỗ cho sân chơi tháng trước.

Did the students mach the materials for the social project?

Các sinh viên có chế tạo nguyên liệu cho dự án xã hội không?

She machined a metal part for her engineering project.

Cô ấy gia công một bộ phận kim loại cho dự án kỹ thuật của mình.

He didn't machine the wooden sculpture due to lack of tools.

Anh ấy không gia công tác phẩm điêu khắc gỗ vì thiếu dụng cụ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mach

Không có idiom phù hợp