Bản dịch của từ Management style trong tiếng Việt

Management style

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Management style(Noun)

mˈænədʒmənt stˈaɪl
mˈænədʒmənt stˈaɪl
01

Một mẫu hành vi nhất quán được các nhà quản lý sử dụng để duy trì trật tự, đạt được mục tiêu và quản lý đội ngũ.

A consistent pattern of behavior used by managers to maintain order, achieve objectives, and manage teams.

Ví dụ
02

Cách mà các nhà quản lý thực hiện quyền lực của họ và đưa ra quyết định trong một tổ chức.

The manner in which managers exercise their authority and make decisions within an organization.

Ví dụ
03

Một khuôn khổ hoặc cách tiếp cận xác định cách mà các nhiệm vụ được tổ chức và cách mà mọi người tương tác trong một nơi làm việc.

A framework or approach that defines how tasks are organized and how people interact within a workplace.

Ví dụ