Bản dịch của từ Manoeuvre trong tiếng Việt

Manoeuvre

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manoeuvre (Noun)

mənˈuvəɹ
mənˈuvəɹ
01

Một động tác hoặc một loạt động tác đòi hỏi kỹ năng và sự cẩn thận.

A movement or series of moves requiring skill and care.

Ví dụ

Her social manoeuvre impressed everyone at the party.

Chiến lược xã hội của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại bữa tiệc.

The politician's manoeuvre secured him a loyal following.

Chiến lược của chính trị gia đã giúp anh ta có được một đám đông trung thành.

The company's clever manoeuvre in the market boosted its sales.

Chiến lược thông minh của công ty trên thị trường đã tăng doanh số bán hàng.

02

Một cuộc tập trận quân sự quy mô lớn của quân đội, tàu chiến và các lực lượng khác.

A largescale military exercise of troops warships and other forces.

Ví dụ

The military conducted a manoeuvre to test their readiness.

Quân đội tiến hành một cuộc tập trận để kiểm tra sự sẵn sàng của họ.

The manoeuvre involved multiple branches of the armed forces.

Cuộc tập trận bao gồm nhiều chi nhánh của lực lượng vũ trang.

The manoeuvre showcased the coordination between different military units.

Cuộc tập trận đã thể hiện sự phối hợp giữa các đơn vị quân đội khác nhau.

Dạng danh từ của Manoeuvre (Noun)

SingularPlural

Manoeuvre

Manoeuvres

Kết hợp từ của Manoeuvre (Noun)

CollocationVí dụ

Aerial manoeuvre

Maneuver không trung

The aerial manoeuvre impressed everyone at the social gathering last weekend.

Maneuver trên không đã gây ấn tượng với mọi người tại buổi gặp gỡ xã hội cuối tuần trước.

Operational manoeuvre

Chiến thuật hoạt động

The community organized an operational manoeuvre to improve local safety.

Cộng đồng đã tổ chức một chiến thuật hoạt động để cải thiện an toàn địa phương.

Clever manoeuvre

Chiến thuật thông minh

Her clever manoeuvre helped the team win the community debate last week.

Chiến thuật khéo léo của cô ấy đã giúp đội thắng cuộc tranh luận cộng đồng tuần trước.

Evasive manoeuvre

Động tác lảng tránh

She made an evasive manoeuvre to avoid discussing her past.

Cô ấy thực hiện một động tác né tránh để không nói về quá khứ.

Political manoeuvre

Chiến thuật chính trị

The political manoeuvre helped the candidate win the election in 2020.

Chiến thuật chính trị đã giúp ứng cử viên thắng cử vào năm 2020.

Manoeuvre (Verb)

mənˈuvəɹ
mənˈuvəɹ
01

Di chuyển khéo léo hoặc cẩn thận.

Move skilfully or carefully.

Ví dụ

She manoeuvred through the crowded room to greet her friends.

Cô ấy vận động qua phòng đông người để chào đón bạn bè của mình.

The politician manoeuvred his way to gain support for his campaign.

Chính trị gia vận động cách của mình để có được sự ủng hộ cho chiến dịch của mình.

The team manoeuvred their resources efficiently to achieve their social goals.

Nhóm đã vận động tài nguyên của họ một cách hiệu quả để đạt được mục tiêu xã hội của mình.

02

Hướng dẫn hoặc thao túng (ai đó hoặc cái gì đó) một cách cẩn thận để đạt được mục đích.

Carefully guide or manipulate someone or something in order to achieve an end.

Ví dụ

He manoeuvred his way into the leadership position in the social club.

Anh ta đã vận động để đạt được vị trí lãnh đạo trong câu lạc bộ xã hội.

She deftly manoeuvred the conversation towards a more positive topic.

Cô ấy một cách khéo léo vận động cuộc trò chuyện vào một chủ đề tích cực hơn.

The politician skilfully manoeuvred through the social issues during the debate.

Nhà chính trị đã một cách khéo léo vận động qua các vấn đề xã hội trong cuộc tranh luận.

Dạng động từ của Manoeuvre (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manoeuvre

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Manoeuvred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Manoeuvred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manoeuvres

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Manoeuvring

Kết hợp từ của Manoeuvre (Verb)

CollocationVí dụ

Manoeuvre (something) into position

Vận động (điều gì) vào vị trí

He manoeuvred the table into position for the social event.

Anh ta đã di chuyển bàn vào vị trí cho sự kiện xã hội.

Room to manoeuvre

Để di chuyển

She had little room to manoeuvre in the strict social hierarchy.

Cô ấy không có nhiều không gian để di chuyển trong hệ thống xã hội nghiêm ngặt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manoeuvre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The arch bridge typically stretches no more than 200 meters in length, with the centre of its arch at a maximum height of 100 meters above the lake bed, which should allow small ships to underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Manoeuvre

Không có idiom phù hợp