Bản dịch của từ Materialized trong tiếng Việt
Materialized

Materialized (Verb)
The idea for the project materialized during our group discussion last week.
Ý tưởng cho dự án đã hình thành trong buổi thảo luận nhóm tuần trước.
The solution did not materialize despite many brainstorming sessions.
Giải pháp đã không hình thành mặc dù có nhiều buổi động não.
Did the community plan materialize as expected after the meeting?
Kế hoạch của cộng đồng có hình thành như mong đợi sau cuộc họp không?
The community materialized their dreams through the new park project.
Cộng đồng đã hiện thực hóa ước mơ của họ qua dự án công viên mới.
They did not materialize the plans for a local festival this year.
Họ đã không hiện thực hóa kế hoạch cho lễ hội địa phương năm nay.
Did the volunteers materialize their ideas during the charity event?
Các tình nguyện viên có hiện thực hóa ý tưởng của họ trong sự kiện từ thiện không?
Her dreams of a better community materialized after the fundraiser.
Giấc mơ của cô về một cộng đồng tốt đẹp đã trở thành hiện thực sau buổi gây quỹ.
The plans for the new park did not materialize this year.
Kế hoạch cho công viên mới đã không trở thành hiện thực trong năm nay.
Did the community project materialize as expected last summer?
Dự án cộng đồng có trở thành hiện thực như mong đợi vào mùa hè năm ngoái không?
Dạng động từ của Materialized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Materialize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Materialized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Materialized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Materializes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Materializing |
Materialized (Adjective)
Có thể cảm nhận được bằng giác quan; hữu hình hoặc hữu hình.
Perceptible to the senses visible or tangible.
The community center materialized after years of planning and fundraising efforts.
Trung tâm cộng đồng đã hiện hữu sau nhiều năm lên kế hoạch và gây quỹ.
The benefits of the program did not materialize as expected last year.
Các lợi ích của chương trình đã không hiện hữu như mong đợi năm ngoái.
Did the new social initiative materialize in your neighborhood this month?
Liệu sáng kiến xã hội mới có hiện hữu ở khu phố của bạn tháng này không?
Liên quan đến hoặc bao gồm vật chất; thể chất.
Relating to or consisting of matter physical.
The materialized evidence proved the existence of social inequality in 2023.
Bằng chứng hiện hữu đã chứng minh sự tồn tại của bất bình đẳng xã hội vào năm 2023.
Social change is not materialized overnight; it takes years of effort.
Thay đổi xã hội không hiện hữu qua đêm; nó cần nhiều năm nỗ lực.
Is the materialized data from the survey reliable for social research?
Dữ liệu hiện hữu từ khảo sát có đáng tin cậy cho nghiên cứu xã hội không?
Họ từ
"Từ 'materialized' là động từ quá khứ phân từ của 'materialize', có nghĩa là hiện ra, trở nên hiện hữu hoặc trở thành thực tế. Trong Anh-Mỹ, 'materialized' được sử dụng phổ biến nhưng có thể khác nhau về ngữ cảnh. Tại Anh, thuật ngữ này thường được dùng trong văn cảnh huyền bí hoặc tâm linh, trong khi ở Mỹ, nó được áp dụng trong các lĩnh vực kinh doanh và kỹ thuật để chỉ việc thực hiện ý tưởng hay kế hoạch. Phiên âm có thể tương tự nhưng cách diễn đạt một số tình huống có thể khác nhau".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



