Bản dịch của từ Mongolian spot trong tiếng Việt

Mongolian spot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mongolian spot (Noun)

mɑŋɡˈoʊliən spˈɑt
mɑŋɡˈoʊliən spˈɑt
01

Nốt ruồi phẳng, màu xanh xám, thường thấy trên da của trẻ sơ sinh, đặc biệt là những trẻ có nguồn gốc châu á hoặc tây ban nha.

A flat, blue-gray birthmark commonly found on the skin of infants, particularly those of asian or hispanic descent.

Ví dụ

The baby had a Mongolian spot on her lower back.

Em bé có một vết bớt Mông Cổ ở lưng dưới.

Many parents do not know about Mongolian spots in infants.

Nhiều bậc phụ huynh không biết về vết bớt Mông Cổ ở trẻ sơ sinh.

Is the Mongolian spot common among Asian babies?

Vết bớt Mông Cổ có phổ biến ở trẻ em châu Á không?

The Mongolian spot is common in Asian infants, like Mia and Liam.

Dấu ấn Mông Cổ thường thấy ở trẻ sơ sinh châu Á, như Mia và Liam.

Many parents do not know about the Mongolian spot's significance.

Nhiều bậc phụ huynh không biết về ý nghĩa của dấu ấn Mông Cổ.

02

Một loại u sắc tố lành tính và thường mất đi theo thời gian.

A type of melanocytic nevus that is benign and usually fades with age.

Ví dụ

The Mongolian spot on my baby faded after a few months.

Cái đốm Mông Cổ trên em bé của tôi đã mờ đi sau vài tháng.

Many parents worry about their child's Mongolian spot.

Nhiều bậc phụ huynh lo lắng về đốm Mông Cổ của con họ.

Is the Mongolian spot common in newborns?

Đốm Mông Cổ có phổ biến ở trẻ sơ sinh không?

The baby has a Mongolian spot on her lower back.

Em bé có một đốm Mông Cổ ở lưng dưới.

Many people do not notice Mongolian spots on infants.

Nhiều người không nhận thấy đốm Mông Cổ trên trẻ sơ sinh.

03

Một nốt ruồi thường nằm ở vùng lưng dưới hoặc mông.

A birthmark typically located on the lower back or buttocks.

Ví dụ

My baby has a Mongolian spot on her lower back.

Con gái tôi có một đốm bẩm sinh ở lưng dưới.

Many people do not notice a Mongolian spot at all.

Nhiều người hoàn toàn không nhận thấy đốm bẩm sinh.

Do you know what a Mongolian spot looks like?

Bạn có biết đốm bẩm sinh trông như thế nào không?

Many babies have a Mongolian spot on their lower backs.

Nhiều em bé có vết bớt Mông Cổ ở lưng dưới.

Some people do not know about the Mongolian spot at all.

Một số người hoàn toàn không biết về vết bớt Mông Cổ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mongolian spot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mongolian spot

Không có idiom phù hợp