Bản dịch của từ Monogastric trong tiếng Việt

Monogastric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monogastric (Adjective)

mˌɑnəɡˈæstɨkəɡ
mˌɑnəɡˈæstɨkəɡ
01

Giải phẫu học. của cơ: có một phần bụng hoặc một phần thịt; (ban đầu) đặc biệt là †chỉ định tensor tympani (lỗi thời). so sánh “hai đôi” hiếm có.

Anatomy of a muscle having a single belly or fleshy part originally specificallydesignating the tensor tympani obsolete compare digastricrare.

Ví dụ

Monogastric animals, like pigs, digest food differently than ruminants.

Động vật đơn dạ như lợn tiêu hóa thức ăn khác với động vật nhai lại.

Cows are not monogastric; they have a complex stomach system.

Bò không phải là động vật đơn dạ; chúng có hệ thống dạ dày phức tạp.

Are chickens considered monogastric animals in agricultural studies?

Gà có được coi là động vật đơn dạ trong các nghiên cứu nông nghiệp không?

02

Động vật học. của động vật: có một dạ dày hoặc một khoang tiêu hóa.

Zoology of an animal having a single stomach or digestive cavity.

Ví dụ

Humans are monogastric, unlike cows which have multiple stomachs.

Con người là động vật đơn dạ dày, khác với bò có nhiều dạ dày.

Pigs are not monogastric animals; they have a simple stomach.

Lợn không phải là động vật đơn dạ dày; chúng có dạ dày đơn giản.

Are all pets monogastric, or do some have multiple stomachs?

Tất cả thú cưng đều là động vật đơn dạ dày hay một số có nhiều dạ dày?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monogastric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monogastric

Không có idiom phù hợp