Bản dịch của từ Muscle in trong tiếng Việt

Muscle in

Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muscle in (Noun)

01

Một dải hoặc bó mô sợi trong cơ thể người hoặc động vật có khả năng co bóp.

A band or bundle of fibrous tissue in a human or animal body that has the ability to contract.

Ví dụ

Regular exercise helps strengthen muscle in the body.

Tập luyện thường xuyên giúp cơ thể mạnh mẽ hơn.

Lack of protein can lead to weak muscle in athletes.

Thiếu protein có thể dẫn đến cơ yếu ở vận động viên.

Do you think building muscle in a healthy way is important?

Bạn có nghĩ việc xây dựng cơ một cách lành mạnh quan trọng không?

Muscle in (Verb)

01

Để di chuyển bằng sức mạnh thể chất hoặc sức mạnh.

To move using physical strength or force.

Ví dụ

Muscle in your opinion during the group discussion.

Đẩy mạnh ý kiến của bạn trong cuộc thảo luận nhóm.

Don't muscle in when others are speaking in the meeting.

Đừng xen vào khi người khác đang nói trong cuộc họp.

Did you muscle in the conversation about climate change?

Bạn đã xen vào cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu chưa?

Muscle in (Idiom)

01

Cơ bắp: tham gia một cuộc trò chuyện hoặc hoạt động mà không được mời hoặc chào đón.

Muscle in to join a conversation or activity without being invited or welcomed.

Ví dụ

Don't muscle in on their discussion without being asked.

Đừng xen vào cuộc trò chuyện của họ mà không được hỏi.

She always muscles in on our plans, it's annoying.

Cô ấy luôn xen vào kế hoạch của chúng tôi, rất phiền.

Did he muscle in on your presentation at the meeting?

Anh ấy đã xen vào bài thuyết trình của bạn tại cuộc họp chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/muscle in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to lift extremely heavy weights is powerful, conditioned [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Spending time outdoors helps to remedy this problem by allowing people to move freely and stimulate and strengthen their which helps to improve their posture and well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] This is supposedly because women tend to have less mass and stamina, so female soldiers or officers are unable to perform feats of strength that men can [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Muscle in

Không có idiom phù hợp