Bản dịch của từ Names trong tiếng Việt
Names

Names (Noun)
Tên số nhiều.
Plural of name.
Many names are popular in social media today, like Emma and Liam.
Nhiều tên phổ biến trên mạng xã hội hiện nay, như Emma và Liam.
Not all names are easy to pronounce in different cultures.
Không phải tất cả tên đều dễ phát âm trong các nền văn hóa khác nhau.
Are there any names that you find particularly interesting or unique?
Có những tên nào mà bạn thấy đặc biệt thú vị hoặc độc đáo không?
Dạng danh từ của Names (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Name | Names |
Họ từ
Từ "names" trong tiếng Anh chỉ các danh từ dùng để nhận diện, phân biệt hoặc gọi tên người, địa điểm, đồ vật, ý tưởng, hoặc khái niệm. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, từ này có cách viết giống nhau và được sử dụng trong các ngữ cảnh tương tự. Tuy nhiên, việc sử dụng từ "names" có thể diễn ra ở các cấu trúc khác nhau trong câu, đặc biệt trong các hoạt động xã hội hoặc văn bản chính thức, thể hiện sự đa dạng trong cách áp dụng ngôn ngữ.
Từ "names" bắt nguồn từ tiếng Latin "nomen", có nghĩa là "tên". Trong tiếng Latin, "nomen" không chỉ đơn thuần chỉ một danh từ mà còn thể hiện bản sắc và địa vị của cá nhân trong xã hội. Theo thời gian, khái niệm về tên đã phát triển, không chỉ giới hạn ở danh tính mà còn bao hàm ý nghĩa về mối quan hệ, gia đình và văn hóa. Sự phát triển này phản ánh vai trò quan trọng của tên trong việc xác định bản sắc cá nhân trong ngữ cảnh hiện đại.
Từ "names" xuất hiện với tần suất trung bình trong các phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong Nghe và Nói, từ này thường liên quan đến việc giới thiệu bản thân hoặc thông tin về người khác, trong khi trong Đọc và Viết, nó thường được sử dụng để chỉ định danh tính hoặc nhóm. Ngoài ra, từ "names" còn được sử dụng phổ biến trong các ngữ cảnh xã hội, văn hóa và pháp lý để thể hiện danh tính và mối quan hệ giữa các cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



