Bản dịch của từ Narcisse trong tiếng Việt

Narcisse

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narcisse (Noun)

01

Một loại hoa thuỷ tiên vàng hoặc một loại cây thủy tiên khác.

A daffodil or other type of narcissus plant.

Ví dụ

The narcisse blooms in spring, bringing joy to many gardens.

Hoa narcisse nở vào mùa xuân, mang lại niềm vui cho nhiều khu vườn.

I do not like the narcisse's strong smell during social events.

Tôi không thích mùi hương mạnh của hoa narcisse trong các sự kiện xã hội.

Do you see the narcisse planted at the community center?

Bạn có thấy hoa narcisse được trồng ở trung tâm cộng đồng không?

Narcisse (Idiom)

ˈnɑr.sɪs
ˈnɑr.sɪs
01

Hoa thủy tiên, (trong thần thoại hy lạp) một chàng trai trẻ xinh đẹp yêu hình ảnh phản chiếu của chính mình trong hồ bơi và lãng phí, khao khát hình ảnh không thể đạt được cho đến khi anh ta biến thành bông hoa.

Narcissus in greek mythology a beautiful young man who fell in love with his own reflection in a pool and wasted away pining for the unattainable image until he was transformed into the flower.

Ví dụ

He is such a narcisse, always admiring himself in the mirror.

Anh ấy thật là một narcisse, luôn ngắm mình trong gương.

She is not a narcisse; she values others' opinions more than her own.

Cô ấy không phải là một narcisse; cô ấy coi trọng ý kiến của người khác hơn.

Is he really a narcisse, or just confident in his looks?

Anh ấy thực sự là một narcisse, hay chỉ tự tin về ngoại hình của mình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narcisse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narcisse

Không có idiom phù hợp