Bản dịch của từ Naturist trong tiếng Việt

Naturist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Naturist (Noun)

01

Một người tin vào học thuyết về chủ nghĩa tự nhiên, cho rằng mọi thứ đều thuộc về tự nhiên.

One who believes in the doctrine of naturism which attributes everything to nature.

Ví dụ

John is a naturist who supports environmental conservation efforts in our community.

John là một người theo chủ nghĩa tự nhiên, ủng hộ bảo tồn môi trường trong cộng đồng.

Many people do not understand the naturist lifestyle and its benefits.

Nhiều người không hiểu lối sống tự nhiên và lợi ích của nó.

Is being a naturist popular among young people in urban areas?

Có phải lối sống tự nhiên đang phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

02

Một người theo niềm tin triết học về cuộc sống trần trụi, tự nhiên và thích sống không mặc quần áo, thường vì lý do sinh thái, sức khỏe, niềm tin tôn giáo và/hoặc các mối quan tâm về đạo đức.

One who follows a philosophical belief in a naked natural life and prefers to live without clothes often for reasons of ecology health religious belief andor ethical concerns.

Ví dụ

John identifies as a naturist, promoting eco-friendly living without clothing.

John xác định là một người theo chủ nghĩa tự nhiên, thúc đẩy lối sống thân thiện với môi trường mà không có quần áo.

Many people do not understand the naturist lifestyle and its benefits.

Nhiều người không hiểu lối sống của người theo chủ nghĩa tự nhiên và những lợi ích của nó.

Are naturists more in tune with nature than those who wear clothes?

Người theo chủ nghĩa tự nhiên có hòa hợp hơn với thiên nhiên so với những người mặc quần áo không?

Dạng danh từ của Naturist (Noun)

SingularPlural

Naturist

Naturists

Naturist (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc tin vào học thuyết về chủ nghĩa tự nhiên, vốn gán mọi thứ cho tự nhiên.

Relating to or believing in the doctrine of naturism which attributes everything to nature.

Ví dụ

The naturist community promotes a lifestyle close to nature and health.

Cộng đồng người theo chủ nghĩa tự nhiên thúc đẩy lối sống gần gũi với thiên nhiên và sức khỏe.

Many people do not understand the naturist philosophy of living freely.

Nhiều người không hiểu triết lý sống tự do của chủ nghĩa tự nhiên.

Is the naturist approach popular among young people in the city?

Liệu cách tiếp cận của chủ nghĩa tự nhiên có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

02

Thuộc hoặc liên quan đến chủ nghĩa khỏa thân, niềm tin triết học vào cuộc sống trần trụi, tự nhiên và thích sống không mặc quần áo, thường vì lý do sức khỏe, sinh thái, niềm tin tôn giáo và/hoặc các mối quan tâm về đạo đức.

Of or relating to naturism the philosophical belief in a naked natural life and prefers to live without clothes often for reasons of health ecology religious belief andor ethical concerns.

Ví dụ

Many naturist communities promote body positivity and acceptance among members.

Nhiều cộng đồng theo chủ nghĩa tự nhiên thúc đẩy sự tự tin về cơ thể.

Some people do not understand naturist lifestyles and criticize them unfairly.

Một số người không hiểu lối sống theo chủ nghĩa tự nhiên và chỉ trích họ một cách không công bằng.

Are naturist events popular in your city or region?

Các sự kiện theo chủ nghĩa tự nhiên có phổ biến ở thành phố hoặc khu vực của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Naturist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Naturist

Không có idiom phù hợp