Bản dịch của từ Nereid trong tiếng Việt

Nereid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nereid (Noun)

nˈɛɹaɪt
nˈɛɹaɪt
01

Một vệ tinh của sao hải vương, xa nhất so với hành tinh, được phát hiện vào năm 1949. nó có hình dạng không đều (với đường kính khoảng 340 km) và có quỹ đạo lệch tâm.

A satellite of neptune the furthest from the planet discovered in 1949 it has an irregular shape with a diameter of about 340 km and an eccentric orbit.

Ví dụ

Nereid orbits Neptune at a distance of 5.513 million kilometers.

Nereid quay quanh Neptune ở khoảng cách 5,513 triệu km.

Nereid is not the only moon of Neptune discovered in 1949.

Nereid không phải là vệ tinh duy nhất của Neptune được phát hiện năm 1949.

Is Nereid the largest moon of Neptune with an irregular shape?

Nereid có phải là vệ tinh lớn nhất của Neptune với hình dạng không đều không?

02

Bất kỳ nữ thần biển nào, con gái của nereus. họ bao gồm thetis, mẹ của achilles.

Any of the sea nymphs daughters of nereus they include thetis mother of achilles.

Ví dụ

The Nereid Thetis raised her son Achilles to be a hero.

Nereid Thetis đã nuôi con trai Achilles của bà thành một anh hùng.

Many believe Nereids are just myths, not real sea nymphs.

Nhiều người tin rằng Nereids chỉ là huyền thoại, không phải tiên nữ biển thực sự.

Are Nereids important in ancient Greek social stories and legends?

Nereids có quan trọng trong các câu chuyện và huyền thoại xã hội Hy Lạp cổ đại không?

03

Một loài giun lông thuộc họ giun vàng (nereidae ).

A bristle worm of the ragworm family nereidae.

Ví dụ

The nereid swam gracefully in the ocean during the community event.

Con nereid bơi uyển chuyển trong đại dương trong sự kiện cộng đồng.

Nereids are not commonly seen at social gatherings near the beach.

Nereid không thường được thấy tại các buổi gặp gỡ xã hội gần bãi biển.

Did you see the nereid at the beach clean-up event last weekend?

Bạn có thấy con nereid trong sự kiện dọn dẹp bãi biển cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nereid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nereid

Không có idiom phù hợp