Bản dịch của từ Occupation order trong tiếng Việt

Occupation order

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupation order (Noun)

ˌɑkjəpˈeɪʃən ˈɔɹdɚ
ˌɑkjəpˈeɪʃən ˈɔɹdɚ
01

Một tài liệu pháp lý được tòa án cấp, cấp quyền sở hữu tài sản cho một người hoặc thực thể.

A legal document issued by a court granting possession of property to a person or entity.

Ví dụ

The court issued an occupation order to Sarah last month.

Tòa án đã cấp một lệnh chiếm hữu cho Sarah tháng trước.

The city did not approve the occupation order for the new park.

Thành phố đã không phê duyệt lệnh chiếm hữu cho công viên mới.

Did the judge sign the occupation order for the homeless shelter?

Thẩm phán đã ký lệnh chiếm hữu cho nơi trú ẩn cho người vô gia cư chưa?

02

Một thuật ngữ được sử dụng trong các ngữ cảnh pháp lý để chỉ một đơn cho phép ai đó chiếm hữu một tài sản.

A term used in legal contexts to refer to an order allowing someone to occupy a property.

Ví dụ

The court issued an occupation order for the Smith family's home.

Tòa án đã ban hành lệnh chiếm giữ nhà của gia đình Smith.

The judge did not approve the occupation order for the apartment.

Thẩm phán đã không chấp thuận lệnh chiếm giữ căn hộ.

What does an occupation order allow someone to do legally?

Lệnh chiếm giữ cho phép ai đó làm gì hợp pháp?

03

Hành động hoặc quá trình chiếm đóng một không gian với thẩm quyền pháp lý để làm như vậy.

The act or process of occupying a space with the legal authority to do so.

Ví dụ

The occupation order was granted to the homeless family last week.

Lệnh chiếm đóng đã được cấp cho gia đình vô gia cư tuần trước.

The court did not approve the occupation order for the disputed land.

Tòa án đã không chấp thuận lệnh chiếm đóng cho mảnh đất tranh chấp.

Is the occupation order effective for the new community center project?

Lệnh chiếm đóng có hiệu lực cho dự án trung tâm cộng đồng mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/occupation order/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Occupation order

Không có idiom phù hợp