Bản dịch của từ On the mic trong tiếng Việt

On the mic

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the mic (Idiom)

01

Để biểu diễn hoặc nói chuyện công khai trước khán giả, thường là qua micrô.

To perform or speak publicly in front of an audience typically through a microphone.

Ví dụ

She was nervous but did well on the mic during the event.

Cô ấy lo lắng nhưng đã biểu diễn tốt trên sân khấu.

He never feels comfortable on the mic when speaking in public.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy thoải mái khi phát biểu trước đám đông.

Did they announce the winner on the mic at the party?

Họ đã thông báo người chiến thắng trên sân khấu tại bữa tiệc chưa?

She is nervous to be on the mic during the IELTS speaking test.

Cô ấy lo lắng khi phải trình bày trước micro trong bài thi nói IELTS.

He never wants to be on the mic at social events.

Anh ấy không bao giờ muốn phải trình bày trước micro tại các sự kiện xã hội.

02

Để bày tỏ suy nghĩ hoặc ý tưởng một cách trực tiếp trên nền tảng.

To express thoughts or ideas in a direct manner on a platform.

Ví dụ

She was nervous but performed well on the mic.

Cô ấy lo lắng nhưng biểu diễn tốt trên sân khấu.

He never feels comfortable on the mic in public settings.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy thoải mái khi trên sân khấu công cộng.

Do you have any tips for speaking confidently on the mic?

Bạn có mẹo nào để nói một cách tự tin trên sân khấu không?

She always shines on the mic during public speaking events.

Cô ấy luôn tỏa sáng khi trên sân khấu nói chuyện công khai.

It's not easy to be on the mic in front of a large audience.

Không dễ dàng khi phải nói trước đám đông lớn.

03

Ở trong tình huống mà một người là trung tâm của sự chú ý, thường là trong bối cảnh biểu diễn.

To be in a situation where one is the center of attention often in a performance context.

Ví dụ

She loves being on the mic during karaoke nights.

Cô ấy thích được đứng giữa sân khấu trong các đêm hát karaoke.

He feels nervous when on the mic at public speaking events.

Anh ấy cảm thấy lo lắng khi đứng trên sân khấu trong các sự kiện phát biểu công cộng.

Are you comfortable on the mic when presenting your ideas to others?

Bạn có thoải mái khi đứng trên sân khấu khi trình bày ý tưởng của mình cho người khác không?

She loves being on the mic during karaoke nights.

Cô ấy thích được làm trung tâm chú ý trong các đêm karaoke.

He is not comfortable on the mic in public speaking events.

Anh ấy không thoải mái khi trở thành trung tâm chú ý trong các sự kiện nói chuyện công khai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng On the mic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with On the mic

Không có idiom phù hợp