Bản dịch của từ One-way mirror trong tiếng Việt
One-way mirror

One-way mirror (Noun)
Gương phản chiếu ánh sáng ở một bên và trong suốt ở bên kia, cho phép nhìn thấy ở một hướng.
A mirror that reflects light on one side and is transparent on the other, allowing visibility in one direction.
The police used a one-way mirror during the interrogation in 2022.
Cảnh sát đã sử dụng gương một chiều trong cuộc thẩm vấn năm 2022.
A one-way mirror does not allow suspects to see inside.
Gương một chiều không cho phép nghi phạm nhìn vào bên trong.
Is the one-way mirror effective for observing social interactions?
Gương một chiều có hiệu quả trong việc quan sát các tương tác xã hội không?
Được sử dụng trong các tình huống cần quan sát mà không bị nhìn thấy, chẳng hạn như trong phòng thẩm vấn của cảnh sát.
Used in situations where observation is needed without being seen, such as in police interrogation rooms.
The police used a one-way mirror during the interrogation of John Doe.
Cảnh sát đã sử dụng gương một chiều trong cuộc thẩm vấn John Doe.
They did not install a one-way mirror in the community center.
Họ không lắp đặt gương một chiều trong trung tâm cộng đồng.
Is the one-way mirror effective for observing social interactions?
Gương một chiều có hiệu quả trong việc quan sát các tương tác xã hội không?
The police installed a one-way mirror in the interrogation room.
Cảnh sát đã lắp đặt một gương một chiều trong phòng thẩm vấn.
A one-way mirror does not allow suspects to see inside.
Gương một chiều không cho phép nghi phạm nhìn vào bên trong.
Is the one-way mirror effective for observing people's behavior?
Gương một chiều có hiệu quả trong việc quan sát hành vi của mọi người không?