Bản dịch của từ Overfire trong tiếng Việt

Overfire

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overfire (Adjective)

01

Của nồi hơi, lò nung hoặc thiết bị sưởi ấm khác: liên quan đến các bộ phận hoặc những thứ khác nằm phía trên ngọn lửa.

Of a boiler furnace or other heating device relating to components or other things that are located above the fire.

Ví dụ

The overfire system improved heating efficiency in the community center.

Hệ thống quá lửa đã cải thiện hiệu suất sưởi ấm tại trung tâm cộng đồng.

The overfire design does not meet safety standards in public buildings.

Thiết kế quá lửa không đáp ứng tiêu chuẩn an toàn trong các tòa nhà công cộng.

Is the overfire mechanism effective for reducing energy costs in schools?

Cơ chế quá lửa có hiệu quả trong việc giảm chi phí năng lượng ở trường không?

Overfire (Verb)

01

(chuyển tiếp) tạo ra ngọn lửa quá lớn trong lò sưởi, lò nung, hộp đựng lửa, v.v.

Transitive to create too large a fire in a fireplace furnace firebox etc.

Ví dụ

Many families overfire their fireplaces during winter gatherings for warmth.

Nhiều gia đình đốt lửa quá lớn trong lò sưởi vào mùa đông.

They do not overfire their furnaces to save on heating costs.

Họ không đốt lò quá lớn để tiết kiệm chi phí sưởi ấm.

Do people often overfire their fireplaces during the holidays?

Có phải mọi người thường đốt lửa quá lớn trong các kỳ nghỉ không?

02

(chuyển tiếp, sinh lý học) của một tế bào hoặc một nhóm tế bào: cháy quá mức.

Transitive physiology of a cell or group of cells to fire excessively.

Ví dụ

The community's stress can overfire local youth centers during summer programs.

Căng thẳng của cộng đồng có thể làm quá tải các trung tâm thanh thiếu niên.

The school does not overfire students with too many social activities.

Trường không làm quá tải học sinh với quá nhiều hoạt động xã hội.

Can social media overfire young people's emotions during crises?

Mạng xã hội có thể làm quá tải cảm xúc của giới trẻ trong khủng hoảng không?

03

(chuyển tiếp, gốm sứ) đốt ở nhiệt độ cao (hoặc quá cao).

Transitive ceramics to fire at a high or excessively high temperature.

Ví dụ

They often overfire ceramics, causing them to crack and break.

Họ thường nung gốm ở nhiệt độ quá cao, khiến chúng bị nứt và vỡ.

The artist did not overfire her pottery during the exhibition.

Nghệ sĩ đã không nung gốm của mình ở nhiệt độ quá cao trong triển lãm.

Can you tell me why they choose to overfire their clay?

Bạn có thể cho tôi biết tại sao họ chọn nung đất sét ở nhiệt độ cao không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overfire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overfire

Không có idiom phù hợp