Bản dịch của từ Overloads trong tiếng Việt

Overloads

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overloads (Verb)

ˈoʊvɚloʊdz
ˈoʊvɚloʊdz
01

Làm choáng ngợp hoặc tạo gánh nặng cho ai đó hoặc điều gì đó với quá nhiều nhiệm vụ hoặc yêu cầu.

To overwhelm or overburden someone or something with too many tasks or requests.

Ví dụ

The social worker overloads her schedule with too many cases weekly.

Nhân viên xã hội làm quá tải lịch làm việc với nhiều vụ mỗi tuần.

He does not overload his team with excessive social events this month.

Anh ấy không làm quá tải đội ngũ với các sự kiện xã hội trong tháng này.

Does the government overload citizens with social responsibilities each year?

Chính phủ có làm quá tải công dân với trách nhiệm xã hội mỗi năm không?

02

Để tải một vật gì đó có trọng lượng hoặc gánh nặng quá mức.

To load something with excessive weight or burden.

Ví dụ

Many social services overloads their staff with too many cases daily.

Nhiều dịch vụ xã hội làm quá tải nhân viên với quá nhiều vụ việc hàng ngày.

Social organizations do not overloads volunteers with excessive tasks.

Các tổ chức xã hội không làm quá tải tình nguyện viên với nhiều nhiệm vụ.

Do social programs overloads communities with too many responsibilities?

Các chương trình xã hội có làm quá tải cộng đồng với quá nhiều trách nhiệm không?

03

Vượt quá khả năng hoặc giới hạn của một cái gì đó.

To exceed the capacity or limits of something.

Ví dụ

Social media overloads users with constant notifications and updates every day.

Mạng xã hội làm người dùng quá tải với thông báo và cập nhật liên tục mỗi ngày.

Many people do not feel overloaded by social media interactions.

Nhiều người không cảm thấy quá tải bởi các tương tác trên mạng xã hội.

Does social media overload users' attention spans and mental health?

Liệu mạng xã hội có làm người dùng quá tải về khả năng chú ý và sức khỏe tâm thần không?

Dạng động từ của Overloads (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overload

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overloaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overloaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overloads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overloading

Overloads (Noun)

01

Một lượng quá nhiều thứ vượt quá khả năng dự định hoặc bình thường.

An excessive amount of something that exceeds the intended or normal capacity.

Ví dụ

The city faces overloads of traffic during rush hour every weekday.

Thành phố gặp tình trạng quá tải giao thông vào giờ cao điểm mỗi ngày.

Many neighborhoods do not experience overloads of public services.

Nhiều khu phố không gặp tình trạng quá tải dịch vụ công.

Do urban areas often have overloads of waste management issues?

Các khu vực đô thị có thường xuyên gặp tình trạng quá tải vấn đề quản lý rác thải không?

02

Hành động hoặc quá trình quá tải; một trường hợp bị quá tải.

The act or process of overloading an instance of being overloaded.

Ví dụ

The overloads in social media can lead to mental health issues.

Sự quá tải trên mạng xã hội có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe tâm thần.

Many users do not experience overloads from social platforms.

Nhiều người dùng không trải qua sự quá tải từ các nền tảng xã hội.

What causes overloads in social interactions during large events?

Điều gì gây ra sự quá tải trong các tương tác xã hội tại sự kiện lớn?

03

Một tình huống trong đó có quá nhiều nhiệm vụ hoặc yêu cầu được đặt lên vai ai đó hoặc điều gì đó.

A situation in which too many tasks or demands are placed upon someone or something.

Ví dụ

The community center experiences overloads during the holiday food drive.

Trung tâm cộng đồng gặp quá tải trong chương trình phát thực phẩm ngày lễ.

The school does not face overloads in student enrollment this year.

Trường không gặp quá tải trong số lượng học sinh năm nay.

Do local charities often deal with overloads during winter donations?

Các tổ chức từ thiện địa phương có thường xuyên gặp quá tải trong việc quyên góp mùa đông không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overloads cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or annoying; and such information has become a nuisance to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the of traffic in the rush hour when the number of vehicles might exceed the road’s capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Overloads

Không có idiom phù hợp