Bản dịch của từ Owe trong tiếng Việt

Owe

Verb

Owe (Verb)

ˈoʊ
ˈoʊ
01

Có nghĩa vụ trả hoặc hoàn trả (thứ gì đó, đặc biệt là tiền) để đổi lấy thứ đã nhận.

Have an obligation to pay or repay something especially money in return for something received.

Ví dụ

I owe my friend $20 for the dinner last night.

Tôi nợ bạn tôi 20 đô la cho bữa tối tối qua.

She owes her success to her hard work and dedication.

Cô ấy nợ sự thành công của mình cho sự chăm chỉ và tận tâm của mình.

The company owes its growth to strategic investments in technology.

Công ty nợ sự phát triển của mình cho các khoản đầu tư chiến lược vào công nghệ.

Dạng động từ của Owe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Owe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Owed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Owed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Owes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Owing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Owe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Chinese can also be an international language to the increasingly important role China plays in international trade [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] to my observation, there is a wide range of school appliances, which aid studying and multimedia purposes [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In conclusion, I strongly oppose the idea of supplying entry to a high proportion of young people to the presented arguments above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a mortgage, and so they know the exact amount of money they and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Owe

ˈoʊ sˈʌmwˌʌn ə pˈaʊnd ˈʌv flˈɛʃ

Nợ máu phải trả bằng máu

A payment or punishment that involves suffering and sacrifice on the part of the person being punished.

He demanded a pound of flesh for the mistake made.

Anh ấy đòi một cân thịt vì lỗi đã gây ra.

Thành ngữ cùng nghĩa: give someone a pound of flesh...