Bản dịch của từ Paralyzing trong tiếng Việt

Paralyzing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paralyzing (Verb)

pˈɛɹəlˌɑɪzɪŋ
pˈɛɹəlˌɑɪzɪŋ
01

Làm cho một người hoặc một bộ phận cơ thể bị mất khả năng cử động một phần hoặc toàn bộ.

Cause a person or part of the body to become partly or wholly incapable of movement.

Ví dụ

The fear of public speaking can be paralyzing for some individuals.

Nỗi sợ nói trước đám đông có thể khiến một số cá nhân bị tê liệt.

The unexpected news paralyzed the community with shock and disbelief.

Tin tức bất ngờ khiến cộng đồng bị sốc và mất niềm tin.

The economic crisis has a paralyzing effect on small businesses.

Cuộc khủng hoảng kinh tế có tác động làm tê liệt các doanh nghiệp nhỏ.

Dạng động từ của Paralyzing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paralyze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paralyzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paralyzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Paralyzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paralyzing

Paralyzing (Adjective)

pˈɛɹəlˌɑɪzɪŋ
pˈɛɹəlˌɑɪzɪŋ
01

Làm cho ai đó không thể suy nghĩ hoặc phản ứng một cách hiệu quả.

Making someone unable to think or react in an effective way.

Ví dụ

The paralyzing fear of public speaking affected her career prospects.

Nỗi sợ hãi tê liệt khi nói trước công chúng đã ảnh hưởng đến triển vọng nghề nghiệp của cô.

The paralyzing impact of social media on teenagers' mental health is concerning.

Tác động tê liệt của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên đang đáng lo ngại.

The paralyzing effect of poverty on communities requires urgent attention.

Tác động tê liệt của nghèo đói đối với cộng đồng cần được quan tâm khẩn cấp.

02

Có tác dụng gây tê.

Having the effect of paralysis.

Ví dụ

The paralyzing fear of public speaking hindered her social interactions.

Nỗi sợ hãi tê liệt khi nói trước công chúng đã cản trở các tương tác xã hội của cô.

The paralyzing impact of poverty on society is evident in many communities.

Tác động tê liệt của nghèo đói đối với xã hội là điều hiển nhiên ở nhiều cộng đồng.

The paralyzing effect of cyberbullying can have serious consequences on individuals.

Tác động tê liệt của bắt nạt qua mạng có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với các cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paralyzing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paralyzing

Không có idiom phù hợp