Bản dịch của từ Pay adjustment trong tiếng Việt
Pay adjustment

Pay adjustment (Noun)
The company announced a pay adjustment for employees this January.
Công ty đã thông báo điều chỉnh lương cho nhân viên vào tháng Giêng.
The pay adjustment did not satisfy many workers in the organization.
Sự điều chỉnh lương không làm hài lòng nhiều công nhân trong tổ chức.
Will there be a pay adjustment for all workers next year?
Có phải sẽ có điều chỉnh lương cho tất cả công nhân vào năm tới không?
Một sự thay đổi trong lương hoặc tiền công.
An alteration in salary or wages.
The company announced a pay adjustment for all employees last month.
Công ty đã thông báo về việc điều chỉnh lương cho tất cả nhân viên tháng trước.
Many workers did not receive a pay adjustment this year.
Nhiều công nhân đã không nhận được điều chỉnh lương năm nay.
Will there be a pay adjustment for teachers in the next budget?
Có phải sẽ có điều chỉnh lương cho giáo viên trong ngân sách tới không?
Một điều chỉnh đối với cấu trúc bồi thường trong một tổ chức.
A modification to compensation structures within an organization.
The company announced a pay adjustment for all employees last month.
Công ty đã thông báo về việc điều chỉnh lương cho tất cả nhân viên tháng trước.
The pay adjustment did not satisfy many workers at the factory.
Việc điều chỉnh lương không làm hài lòng nhiều công nhân tại nhà máy.
Is the pay adjustment fair for everyone in the organization?
Việc điều chỉnh lương có công bằng cho tất cả mọi người trong tổ chức không?