Bản dịch của từ Percent of sales method trong tiếng Việt

Percent of sales method

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Percent of sales method (Noun)

pɚsˈɛnt ˈʌv sˈeɪlz mˈɛθəd
pɚsˈɛnt ˈʌv sˈeɪlz mˈɛθəd
01

Một phương pháp dự đoán doanh số sử dụng phần trăm của mỗi đô la bán hàng để ước tính chi phí hoặc các yếu tố biến đổi khác của một doanh nghiệp.

A sales forecasting method that uses a percentage of each sales dollar to estimate expenses or other variable elements of a business.

Ví dụ

The percent of sales method helped us budget for community projects.

Phương pháp phần trăm doanh số đã giúp chúng tôi lập ngân sách cho các dự án cộng đồng.

We do not use the percent of sales method for non-profit activities.

Chúng tôi không sử dụng phương pháp phần trăm doanh số cho các hoạt động phi lợi nhuận.

How effective is the percent of sales method in predicting expenses?

Phương pháp phần trăm doanh số hiệu quả như thế nào trong việc dự đoán chi phí?

02

Một kỹ thuật thường được sử dụng trong kế toán để dự đoán doanh số tương lai dựa trên hiệu suất trong quá khứ theo phần trăm tổng doanh thu.

A technique commonly used in accounting to project future sales based on past performance as a percentage of overall sales.

Ví dụ

The percent of sales method predicts future donations for charities like Red Cross.

Phương pháp phần trăm doanh số dự đoán các khoản quyên góp trong tương lai cho các tổ chức từ thiện như Hội Chữ thập đỏ.

Nonprofits do not always use the percent of sales method for budgeting.

Các tổ chức phi lợi nhuận không phải lúc nào cũng sử dụng phương pháp phần trăm doanh số cho ngân sách.

How does the percent of sales method help social enterprises forecast income?

Phương pháp phần trăm doanh số giúp các doanh nghiệp xã hội dự đoán thu nhập như thế nào?

03

Một phương pháp giả định mối quan hệ trực tiếp giữa doanh thu và một số chi phí hoặc doanh thu trong doanh nghiệp.

An approach that assumes a direct relationship between sales and certain business costs or revenues.

Ví dụ

The percent of sales method helped charities budget their expenses effectively.

Phương pháp phần trăm doanh số đã giúp các tổ chức từ thiện lập ngân sách hiệu quả.

Nonprofits do not always use the percent of sales method for funding.

Các tổ chức phi lợi nhuận không phải lúc nào cũng sử dụng phương pháp phần trăm doanh số để tài trợ.

Why do organizations prefer the percent of sales method for budgeting?

Tại sao các tổ chức lại ưa chuộng phương pháp phần trăm doanh số để lập ngân sách?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/percent of sales method/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Percent of sales method

Không có idiom phù hợp