Bản dịch của từ Pheme trong tiếng Việt

Pheme

Noun [U/C]

Pheme (Noun)

fˈim
fˈim
01

Ban đầu, trong tác phẩm của triết gia người mỹ c. s. peirce (1839–1914): một dấu hiệu có chức năng như hoặc tương đương với một câu ngữ pháp. nói chung hơn: một từ biến cách hoặc từ ghép, hoặc một chuỗi các từ, được coi như một đơn vị có ý nghĩa ngữ pháp hơn là một phương tiện truyền đạt ý nghĩa và sự tham khảo.

Originally, in the work of american philosopher c. s. peirce (1839–1914): a sign which functions as, or is equivalent to, a grammatical sentence. now more generally: an inflected or compound word, or a sequence of words, regarded as a unit having grammatical meaning rather than as a means of conveying sense and reference.

Ví dụ

The pheme in the conversation was 'breaking news about the election.'

Pheme trong cuộc trò chuyện là 'tin tức mới về cuộc bầu cử.'

She spread a pheme about the upcoming charity event.

Cô ấy lan truyền một pheme về sự kiện từ thiện sắp tới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pheme

Không có idiom phù hợp