Bản dịch của từ Plashes trong tiếng Việt

Plashes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plashes (Noun)

plˈæʃɨz
plˈæʃɨz
01

Chất lỏng bắn tung tóe hoặc bắn tung tóe.

A splash or spattering of liquid.

Ví dụ

The children made plashes in the puddles during the rain.

Những đứa trẻ tạo ra những tiếng splashes trong các vũng nước khi trời mưa.

The party didn't have any plashes of color in the decorations.

Bữa tiệc không có bất kỳ tiếng splashes nào về màu sắc trong trang trí.

Did you see the plashes from the water balloons at the event?

Bạn có thấy những tiếng splashes từ bóng nước tại sự kiện không?

02

Một vết hoặc vết bẩn được tạo ra bằng cách bắn tung tóe.

A mark or stain made by splashing.

Ví dụ

The plashes on the wall showed where the paint spilled.

Các vết bắn trên tường cho thấy nơi sơn bị đổ ra.

There are no plashes on the floor after the party.

Không có vết bắn nào trên sàn sau bữa tiệc.

Are the plashes from the water balloons visible on the grass?

Có phải các vết bắn từ bóng nước có thể thấy trên cỏ không?

03

Âm thanh do vật gì đó chạm vào nước tạo ra.

A sound made by something striking water.

Ví dụ

The plashes from the fountain delighted the children at the park.

Tiếng nước từ đài phun nước làm trẻ em ở công viên thích thú.

There were no plashes heard during the quiet meeting last night.

Không có tiếng nước nào nghe thấy trong cuộc họp yên tĩnh tối qua.

Did you hear the plashes at the community pool today?

Bạn có nghe thấy tiếng nước ở bể bơi cộng đồng hôm nay không?

Plashes (Verb)

plˈæʃɨz
plˈæʃɨz
01

Để giật gân; tạo ra âm thanh bằng cách làm phân tán chất lỏng.

To splash to make a sound by causing a liquid to scatter.

Ví dụ

Children plashes water during the summer festival in Central Park.

Trẻ em làm nước văng tung tóe trong lễ hội mùa hè ở Central Park.

The kids do not plashes water at the quiet picnic.

Bọn trẻ không làm nước văng tung tóe trong buổi dã ngoại yên tĩnh.

Do the children plashes water at the community event?

Liệu trẻ em có làm nước văng tung tóe trong sự kiện cộng đồng không?

02

Để tuân thủ hoặc được áp dụng một cách văng tung tóe.

To adhere or be applied in a splashed manner.

Ví dụ

The colorful paint splashes brightened the community center's walls significantly.

Những vết sơn đầy màu sắc đã làm sáng tường trung tâm cộng đồng.

The artist does not splash paint on the canvas randomly.

Nghệ sĩ không splashes sơn lên vải một cách ngẫu nhiên.

Do the kids enjoy splashing water during the summer festival?

Có phải bọn trẻ thích splashes nước trong lễ hội mùa hè không?

03

Gây ra sự bắn tung tóe.

To cause to splash.

Ví dụ

Children plashes water during the summer picnic at Central Park.

Trẻ em làm nước văng tung tóe trong buổi picnic mùa hè tại Central Park.

He does not plashes water intentionally at the community event.

Anh ấy không làm nước văng tung tóe một cách cố ý tại sự kiện cộng đồng.

Do they plashes water while playing at the local pool?

Họ có làm nước văng tung tóe khi chơi ở hồ bơi địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plashes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plashes

Không có idiom phù hợp