Bản dịch của từ Polarize trong tiếng Việt

Polarize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarize (Verb)

pˈoʊlɚˌɑɪz
pˈoʊləɹˌɑɪz
01

Hạn chế toàn bộ hoặc một phần dao động của (sóng ngang, đặc biệt là ánh sáng) theo một hướng.

Restrict the vibrations of (a transverse wave, especially light) wholly or partially to one direction.

Ví dụ

The controversial issue of gun control tends to polarize public opinion.

Vấn đề gây tranh cãi về kiểm soát súng có xu hướng phân cực dư luận.

The political candidate's extreme views on immigration policy polarized voters.

Quan điểm cực đoan của ứng cử viên chính trị về chính sách nhập cư đã phân cực cử tri.

The debate over climate change has polarized the scientific community.

Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu đã phân cực cộng đồng khoa học.

02

Làm cho (thứ gì đó) có được sự phân cực.

Cause (something) to acquire polarity.

Ví dụ

The controversial issue of gun control tends to polarize society.

Vấn đề gây tranh cãi về kiểm soát súng có xu hướng phân cực xã hội.

The political candidate's extreme views polarized the community.

Quan điểm cực đoan của ứng cử viên chính trị đã phân cực cộng đồng.

The discussion on climate change can often polarize people's opinions.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu thường có thể phân cực ý kiến của mọi người.

03

Chia hoặc gây chia thành hai nhóm hoặc nhóm ý kiến hoặc niềm tin tương phản rõ rệt.

Divide or cause to divide into two sharply contrasting groups or sets of opinions or beliefs.

Ví dụ

Social media can polarize people's opinions on important issues.

Mạng xã hội có thể phân cực ý kiến của mọi người về các vấn đề quan trọng.

Political campaigns often polarize voters based on their beliefs.

Các chiến dịch chính trị thường phân cực cử tri dựa trên niềm tin của họ.

The controversial decision polarized the community into opposing groups.

Quyết định gây tranh cãi đã phân cực cộng đồng thành các nhóm đối lập.

Dạng động từ của Polarize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Polarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Polarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Polarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Polarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Polarizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polarize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many debates that the industry people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Polarize

Không có idiom phù hợp