Bản dịch của từ Polytomous trong tiếng Việt

Polytomous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polytomous (Adjective)

pˌɑlitˈɑməs
pˌɑlitˈɑməs
01

Logic và thống kê. được chia thành nhiều nhóm hoặc tập hợp con (thường là ba hoặc nhiều hơn); (trong lần sử dụng sau) liên quan hoặc liên quan đến một biến phân loại có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong số ba giá trị trở lên. hiếm trước xu 20.

Logic and statistics divided into several usually three or more groups or subsets in later use involving or relating to a categorical variable that can take any of three or more values rare before 20th cent.

Ví dụ

The survey used a polytomous scale for social class identification.

Cuộc khảo sát sử dụng thang đo đa phân để xác định tầng lớp xã hội.

Many people do not understand polytomous categories in social research.

Nhiều người không hiểu các loại đa phân trong nghiên cứu xã hội.

Are polytomous variables common in studies about social behavior?

Các biến đa phân có phổ biến trong các nghiên cứu về hành vi xã hội không?

02

Sinh vật học. cấu trúc vật lý.

Biology of physical structures.

Ví dụ

The polytomous tree structure represents various social connections in communities.

Cấu trúc cây phân nhánh thể hiện các kết nối xã hội trong cộng đồng.

Social networks are not polytomous; they often have linear connections.

Mạng xã hội không phải là phân nhánh; chúng thường có kết nối tuyến tính.

Are social structures always polytomous in nature and diversity?

Các cấu trúc xã hội có luôn mang tính phân nhánh về bản chất và sự đa dạng không?

03

Phân loại học. của sơ đồ và cấu trúc tinh thần.

Taxonomy of diagrams and mental constructs.

Ví dụ

The survey used a polytomous scale to measure social attitudes effectively.

Khảo sát sử dụng thang đo polytomous để đo lường thái độ xã hội hiệu quả.

Many researchers do not prefer polytomous classifications in their social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không thích phân loại polytomous trong các nghiên cứu xã hội.

Is the polytomous approach beneficial for understanding complex social issues?

Phương pháp polytomous có lợi cho việc hiểu các vấn đề xã hội phức tạp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polytomous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polytomous

Không có idiom phù hợp