Bản dịch của từ Prefer trong tiếng Việt

Prefer

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prefer(Verb)

prɪˈfɜːr
prɪˈfɝː
01

Ưa thích.

Like.

Ví dụ
02

Thích (một vật hoặc một người) tốt hơn một vật khác hoặc những vật khác; có xu hướng lựa chọn.

Like (one thing or person) better than another or others; tend to choose.

Ví dụ
03

Gửi (một khoản phí hoặc một phần thông tin) để được xem xét.

Submit (a charge or a piece of information) for consideration.

Ví dụ
04

Thăng tiến hoặc thăng tiến (ai đó) lên một vị trí có uy tín.

Promote or advance (someone) to a prestigious position.

Ví dụ

Dạng động từ của Prefer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prefer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preferred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preferred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prefers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preferring

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ