Bản dịch của từ Preponderance of evidence trong tiếng Việt

Preponderance of evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preponderance of evidence (Noun)

pɹipˈɑndɹəns ˈʌv ˈɛvədəns
pɹipˈɑndɹəns ˈʌv ˈɛvədəns
01

Lượng chứng cứ lớn hơn cần thiết trong một vụ kiện dân sự để quyết định nghiêng về một bên.

The greater weight of evidence required in a civil lawsuit to decide in favor of one side or the other.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một tiêu chuẩn pháp lý được sử dụng để xác định kết quả của một vụ án, có nghĩa là chứng cứ của một bên thuyết phục hơn bên còn lại.

A legal standard used to determine the outcome of a case, meaning that one side's evidence is more convincing than the other's.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Nguyên tắc rằng, để đáp ứng gánh nặng chứng minh, chứng cứ phải có khả năng đúng cao hơn khả năng sai.

The principle that, to meet the burden of proof, evidence must be more likely to be true than not.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/preponderance of evidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Preponderance of evidence

Không có idiom phù hợp