Bản dịch của từ Procerus trong tiếng Việt

Procerus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Procerus (Noun)

pɹˈoʊsɚəs
pɹˈoʊsɚəs
01

Một cơ, thường có hình tam giác, phát sinh từ màng xương mũi và chèn vào vùng da giữa lông mày, kéo xuống phần giữa của lông mày và da trán. trong thời gian đầu sử dụng đầy đủ hơn "†procerus nasi".

A muscle usually roughly triangular in shape that arises from the fascia of the nasal bone and inserts into the skin between the eyebrows drawing down the medial part of the eyebrow and the skin of the forehead in early use more fully †procerus nasi.

Ví dụ

The procerus muscle helps control facial expressions during IELTS speaking.

Cơ procerus giúp kiểm soát biểu cảm khuôn mặt khi nói IELTS.

Not using the procerus muscle properly can affect your speaking fluency.

Không sử dụng cơ procerus đúng cách có thể ảnh hưởng đến lưu loát khi nói.

Is the procerus muscle important for conveying emotions in IELTS speaking?

Cơ procerus có quan trọng để truyền đạt cảm xúc khi nói IELTS không?

The procerus muscle helps control facial expressions during IELTS speaking.

Cơ procerus giúp kiểm soát biểu cảm khuôn mặt khi nói IELTS.

Not having a strong procerus muscle can affect your IELTS writing.

Không có cơ procerus mạnh có thể ảnh hưởng đến viết IELTS của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/procerus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Procerus

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.