Bản dịch của từ Pudendal block trong tiếng Việt

Pudendal block

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pudendal block (Noun)

pˈʊdəndəl blˈɑk
pˈʊdəndəl blˈɑk
01

Kỹ thuật gây tê vùng được sử dụng để chặn cảm giác trong vùng chậu, đặc biệt là trong quá trình sinh nở.

A regional anesthesia technique used to block sensation in the pelvic region, particularly during childbirth.

Ví dụ

The pudendal block helped Maria during her difficult childbirth last week.

Pudendal block đã giúp Maria trong cuộc sinh khó tuần trước.

Many women do not prefer a pudendal block for pain relief.

Nhiều phụ nữ không thích sử dụng pudendal block để giảm đau.

Is a pudendal block always effective during labor for all women?

Pudendal block có luôn hiệu quả trong quá trình chuyển dạ cho tất cả phụ nữ không?

The pudendal block helped Jane during her childbirth at City Hospital.

Pudendal block đã giúp Jane trong quá trình sinh con tại Bệnh viện City.

Many women do not choose a pudendal block for pain relief.

Nhiều phụ nữ không chọn pudendal block để giảm đau.

02

Một mũi tiêm được thực hiện gần dây thần kinh pudendal để giảm đau trong quá trình chuyển dạ hoặc một số thủ tục y tế nhất định.

An injection given near the pudendal nerve to relieve pain during labor or certain medical procedures.

Ví dụ

The pudendal block helped Sarah during her intense labor at the hospital.

Chặn thần kinh pudendal đã giúp Sarah trong cơn chuyển dạ dữ dội tại bệnh viện.

The pudendal block did not relieve Maria's pain during her delivery.

Chặn thần kinh pudendal không làm giảm cơn đau của Maria trong lúc sinh.

Did the pudendal block make a difference in your childbirth experience?

Chặn thần kinh pudendal có tạo ra sự khác biệt trong trải nghiệm sinh nở của bạn không?

The pudendal block helped Sarah during her labor at City Hospital.

Khối thần kinh hạ vị đã giúp Sarah trong cơn chuyển dạ tại Bệnh viện Thành phố.

The pudendal block does not work for everyone during childbirth.

Khối thần kinh hạ vị không hiệu quả với tất cả mọi người trong sinh nở.

03

Một phương pháp cung cấp giảm đau cho các thủ tục phẫu thuật liên quan đến hệ sinh dục dưới.

A method of providing analgesia for surgical procedures involving the lower genital tract.

Ví dụ

The pudendal block was effective during Sarah's childbirth at City Hospital.

Phương pháp gây tê vùng pudendal rất hiệu quả trong quá trình sinh của Sarah tại Bệnh viện Thành phố.

The pudendal block did not provide enough pain relief for the procedure.

Phương pháp gây tê vùng pudendal không đủ hiệu quả để giảm đau cho quy trình.

Did the doctor explain the pudendal block before the surgery?

Bác sĩ có giải thích về phương pháp gây tê vùng pudendal trước khi phẫu thuật không?

The pudendal block is effective for pain relief during childbirth.

Phương pháp chặn thần kinh pudendal rất hiệu quả trong việc giảm đau khi sinh.

Doctors do not always use a pudendal block for lower surgeries.

Các bác sĩ không phải lúc nào cũng sử dụng phương pháp chặn thần kinh pudendal cho các ca phẫu thuật dưới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pudendal block/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pudendal block

Không có idiom phù hợp