Bản dịch của từ Puzzles trong tiếng Việt

Puzzles

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Puzzles (Noun)

pˈʌzlz
pˈʌzlz
01

Một trò chơi hoặc đồ chơi kiểm tra sự khéo léo hoặc kiến thức của một người.

A game or toy that tests a persons ingenuity or knowledge.

Ví dụ

Children enjoy puzzles that challenge their problem-solving skills at school.

Trẻ em thích những trò chơi xếp hình thử thách kỹ năng giải quyết vấn đề ở trường.

Many adults do not find puzzles engaging during social gatherings.

Nhiều người lớn không thấy trò chơi xếp hình thú vị trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think puzzles help improve social interactions among friends?

Bạn có nghĩ rằng trò chơi xếp hình giúp cải thiện tương tác xã hội giữa bạn bè không?

Dạng danh từ của Puzzles (Noun)

SingularPlural

Puzzle

Puzzles

Puzzles (Verb)

pˈʌzlz
pˈʌzlz
01

Khiến (ai đó) cảm thấy bối rối vì họ không thể hiểu được điều gì đó.

Cause someone to feel confused because they cannot understand something.

Ví dụ

The new social media policy puzzles many students at Harvard University.

Chính sách mạng xã hội mới làm nhiều sinh viên tại Harvard cảm thấy bối rối.

The complex social issues do not puzzle the experienced researchers.

Các vấn đề xã hội phức tạp không làm bối rối các nhà nghiên cứu dày dạn kinh nghiệm.

Does the recent survey puzzle the city officials about community needs?

Khảo sát gần đây có làm bối rối các quan chức thành phố về nhu cầu cộng đồng không?

Dạng động từ của Puzzles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Puzzle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Puzzled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Puzzled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Puzzles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Puzzling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/puzzles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, I find word to be way easier than number so I would say I enjoy the former more than the latter [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, I have to admit that were not engaging to me enough when I was a kid, so unfortunately I did not do at all, but eventually, when I grew up, I finally understood how can be appealing to people [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Because when youngsters do then it could bring a lot of benefits to those people [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are a lot of types for such as word and number [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Puzzles

Không có idiom phù hợp