Bản dịch của từ Pylon trong tiếng Việt

Pylon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pylon (Noun)

pˈaɪlɑn
pˈaɪln
01

Cấu trúc trên cánh máy bay dùng để đỡ động cơ hoặc chở vũ khí, thùng nhiên liệu hoặc tải trọng khác.

A structure on the wing of an aircraft used for supporting an engine or carrying a weapon fuel tank or other load.

Ví dụ

The airplane's pylon held the powerful engine securely in place.

Cột đỡ của máy bay giữ động cơ mạnh mẽ chắc chắn.