ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Pylon
Cấu trúc trên cánh máy bay dùng để đỡ động cơ hoặc chở vũ khí, thùng nhiên liệu hoặc tải trọng khác.
A structure on the wing of an aircraft used for supporting an engine or carrying a weapon fuel tank or other load.
The airplane's pylon held the powerful engine securely in place.
Cột đỡ của máy bay giữ động cơ mạnh mẽ chắc chắn.