Bản dịch của từ Quirk trong tiếng Việt

Quirk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quirk (Noun)

kwɚɹk
kwˈɝk
01

Một lỗ rỗng cấp tính giữa lồi hoặc các vật đúc khác.

An acute hollow between convex or other mouldings.

Ví dụ

The architecture of the building featured a unique quirk.

Kiến trúc của tòa nhà có một đặc điểm quirk độc đáo.

Her speech had a charming quirk that captivated the audience.

Bài phát biểu của cô ấy có một đặc điểm quirk quyến rũ đã thu hút khán giả.

The quirk in his personality made him stand out in society.

Đặc điểm quirk trong tính cách của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong xã hội.

02

Một khía cạnh đặc biệt trong tính cách hoặc hành vi của một người.

A peculiar aspect of a person's character or behaviour.

Ví dụ

Her quirk is always wearing mismatched socks.

Quirk của cô ấy là luôn mang tất không đồng màu.

John's quirk is his love for collecting vintage stamps.

Quirk của John là sở thích sưu tập tem cổ.

The professor's quirk is telling jokes during lectures.

Quirk của giáo sư là kể chuyện cười trong bài giảng.

Kết hợp từ của Quirk (Noun)

CollocationVí dụ

Little quirk

Điều lạ lùng nhỏ

Her little quirk was always wearing mismatched socks.

Thói quen lạ của cô ấy luôn là mặc tất không đồng màu.

Odd quirk

Tính phí pha

Her odd quirk of always wearing mismatched socks stood out.

Thói quen lạ lùng của cô luôn mang vớ không giống nhau nổi bật.

Personality quirk

Tính cách lạ

Her habit of organizing everything meticulously is a personality quirk.

Thói quen sắp xếp mọi thứ cẩn thận của cô ấy là một điểm đặc biệt về tính cách.

Weird quirk

Tính cách kỳ lạ

Her weird quirk is collecting rubber ducks.

Thói quen kỳ lạ của cô ấy là sưu tập vịt cao su.

Annoying quirk

Tính cách phiền toái

Her constant need for attention is an annoying quirk.

Nhu cầu chú ý liên tục của cô ấy là một tật xấu khó chịu.

Quirk (Verb)

kwɚɹk
kwˈɝk
01

(liên quan đến miệng hoặc lông mày của một người) di chuyển hoặc xoay người đột ngột, đặc biệt là để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc thích thú.

(with reference to a person's mouth or eyebrow) move or twist suddenly, especially to express surprise or amusement.

Ví dụ

Her eyebrows quirked up when she heard the unexpected news.

Lông mày của cô ấy nhấp nhô lên khi cô ấy nghe tin không ngờ.

He quirked his mouth in amusement at the comedian's jokes.

Anh ấy nhấp nhô miệng mình vui vẻ với những câu chuyện hài của người hài hước.

The baby's mouth quirked into a smile when she saw her mother.

Miệng của đứa bé nhấp nhô thành nụ cười khi cô bé thấy mẹ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quirk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quirk

Không có idiom phù hợp