Bản dịch của từ Quotes trong tiếng Việt

Quotes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quotes (Noun)

kwˈoʊts
kwˈoʊts
01

Giá hoặc giá trị được gán cho một cái gì đó.

The price or value ascribed to something.

Ví dụ

The quotes for houses in New York are extremely high this year.

Giá nhà ở New York năm nay rất cao.

Many quotes for social events are often underestimated by planners.

Nhiều báo giá cho sự kiện xã hội thường bị đánh giá thấp bởi nhà tổ chức.

What are the quotes for tickets to the concert next month?

Báo giá vé cho buổi hòa nhạc tháng tới là gì?

02

Một tập hợp các dấu dùng để biểu thị phần đầu và phần cuối của một trích dẫn trực tiếp.

A set of marks used to denote the beginning and end of a direct quotation.

Ví dụ

The article included quotes from famous social activists like Martin Luther King.

Bài báo đã bao gồm các trích dẫn từ những nhà hoạt động xã hội nổi tiếng như Martin Luther King.

The report did not provide any quotes from the interviewed participants.

Báo cáo không đưa ra bất kỳ trích dẫn nào từ những người tham gia phỏng vấn.

Did the speech include any quotes from recent social studies or surveys?

Bài phát biểu có bao gồm bất kỳ trích dẫn nào từ các nghiên cứu xã hội gần đây không?

03

Một trích dẫn từ một văn bản hoặc bài phát biểu.

A quotation from a text or speech.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. used powerful quotes during his famous speech.

Martin Luther King Jr. đã sử dụng những câu trích dẫn mạnh mẽ trong bài phát biểu nổi tiếng.

Many people do not remember quotes from social movements.

Nhiều người không nhớ các câu trích dẫn từ các phong trào xã hội.

What quotes inspire you to support social justice causes?

Những câu trích dẫn nào truyền cảm hứng cho bạn hỗ trợ các nguyên nhân công bằng xã hội?

Dạng danh từ của Quotes (Noun)

SingularPlural

Quote

Quotes

Quotes (Verb)

kwˈoʊts
kwˈoʊts
01

Để đặt một đoạn văn bản trong dấu ngoặc kép.

To enclose a piece of text in quotation marks.

Ví dụ

She quotes famous leaders in her social media posts regularly.

Cô ấy thường trích dẫn các nhà lãnh đạo nổi tiếng trong bài viết.

He does not quote any statistics in his argument about social issues.

Anh ấy không trích dẫn bất kỳ số liệu nào trong lập luận của mình.

Do you often quote philosophers when discussing social justice topics?

Bạn có thường trích dẫn các triết gia khi thảo luận về công bằng xã hội không?

02

Để lặp lại câu nói hoặc suy nghĩ của người khác.

To repeat someone elses statement or thoughts.

Ví dụ

She often quotes famous activists in her social media posts.

Cô ấy thường trích dẫn các nhà hoạt động nổi tiếng trong bài đăng.

He does not quote others in his speeches at rallies.

Anh ấy không trích dẫn người khác trong các bài phát biểu của mình.

Do you quote any authors when discussing social issues?

Bạn có trích dẫn tác giả nào khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

03

Để ước tính giá cả hoặc giá trị của hàng hóa.

To estimate the prices or values of goods.

Ví dụ

The shop owner quotes prices for all items every month.

Chủ cửa hàng báo giá cho tất cả các mặt hàng mỗi tháng.

The manager does not quote high prices for local products.

Người quản lý không báo giá cao cho các sản phẩm địa phương.

Do you often quote prices for community events?

Bạn có thường báo giá cho các sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Quotes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quote

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quoted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quoted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quotes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quoting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quotes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading titles or misinterpret in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational and breathtaking scenery photos (which are) plastered on the walls to be contemplated and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Quotes

Không có idiom phù hợp