Bản dịch của từ Racquets trong tiếng Việt

Racquets

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Racquets (Noun)

ɹˈækɪts
ɹˈækɪts
01

Một dụng cụ có tay cầm được nối với khung tròn được xâu bằng dây, ruột hoặc vật liệu tổng hợp và dùng để đánh bóng trong các môn thể thao như quần vợt, cầu lông hoặc bóng quần.

An implement with a handle connected to a round frame strung with wire gut or synthetic material and used to hit a ball in sports such as tennis badminton or squash.

Ví dụ

Maria bought two new racquets for her tennis lessons this Saturday.

Maria đã mua hai chiếc vợt mới cho buổi học quần vợt vào thứ Bảy.

Many students do not own racquets for playing badminton at school.

Nhiều học sinh không có vợt để chơi cầu lông ở trường.

Did you see the racquets used in the school tournament last week?

Bạn có thấy những chiếc vợt được sử dụng trong giải đấu trường không?

Dạng danh từ của Racquets (Noun)

SingularPlural

Racquet

Racquets

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/racquets/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Racquets

Không có idiom phù hợp