Bản dịch của từ Rasp trong tiếng Việt

Rasp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rasp (Noun)

ɹˈæsp
ɹˈæsp
01

Một cái giũa thô hoặc dụng cụ kim loại tương tự để cạo, dũa hoặc chà xát các vật bằng kim loại, gỗ hoặc vật liệu cứng khác.

A coarse file or similar metal tool for scraping filing or rubbing down objects of metal wood or other hard material.

Ví dụ

The carpenter used a rasp to smooth the wooden table.

Người thợ mộc đã dùng một cái rasp để làm mịn chiếc bàn gỗ.

She did not find a rasp in the toolbox for her project.

Cô ấy không tìm thấy cái rasp trong hộp dụng cụ cho dự án của mình.

Did you see the rasp in the workshop yesterday?

Bạn có thấy cái rasp trong xưởng hôm qua không?

02

Một tiếng ồn chói tai.

A harsh grating noise.

Ví dụ

The rasp of the old microphone disturbed the meeting's flow.

Âm thanh chói tai của micro cũ làm gián đoạn cuộc họp.

The community did not enjoy the rasp from the construction site.

Cộng đồng không thích âm thanh chói tai từ công trường xây dựng.

Did you hear the rasp during the neighborhood discussions?

Bạn có nghe thấy âm thanh chói tai trong các cuộc thảo luận khu phố không?

Rasp (Verb)

ɹˈæsp
ɹˈæsp
01

Tạo ra tiếng ồn chói tai.

Make a harsh grating noise.

Ví dụ

The children rasped their voices during the social event last Saturday.

Bọn trẻ đã phát ra tiếng kêu chói tai trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

They did not rasp when discussing social issues at the meeting.

Họ không phát ra tiếng kêu chói tai khi thảo luận về các vấn đề xã hội tại cuộc họp.

Did the protesters rasp during the social demonstration last month?

Liệu những người biểu tình có phát ra tiếng kêu chói tai trong cuộc biểu tình xã hội tháng trước không?

02

Cạo hoặc dũa (thứ gì đó) bằng một cái nạo.

Scrape or file something with a rasp.

Ví dụ

He will rasp the wood to make it smoother for the project.

Anh ấy sẽ mài gỗ để làm cho nó mịn hơn cho dự án.

She did not rasp the metal before painting it, causing issues.

Cô ấy không mài kim loại trước khi sơn, gây ra vấn đề.

Did you rasp the surface of the table before applying varnish?

Bạn đã mài bề mặt của bàn trước khi sơn bóng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rasp/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rasp

Không có idiom phù hợp