Bản dịch của từ Rationalization trong tiếng Việt

Rationalization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rationalization (Noun)

ɹˌæʃənəlɪzˈeiʃn̩
ɹˌæʃnəlɪzˈeiʃn̩
01

Một dạng cơ chế phòng vệ trong đó những hành vi hoặc cảm xúc gây tranh cãi được biện minh và giải thích theo cách có vẻ hợp lý hoặc logic.

A form of defense mechanism in which controversial behaviors or feelings are justified and explained in a seemingly rational or logical manner.

Ví dụ

Her rationalization for skipping the meeting was that she had urgent family matters.

Lý do hợp lý của cô ấy vì bỏ qua cuộc họp là cô ấy có việc gia đình cấp bách.

The rationalization of his unethical actions only made him appear more dishonest.

Sự biện pháp hợp lý về hành động không đạo đức của anh ta chỉ khiến anh ta trở nên không trung thực hơn.

The company's rationalization for the layoffs was the need to cut costs.

Lý do hợp lý của công ty về việc sa thải là cần phải cắt giảm chi phí.

02

Hành động sắp xếp lại một cái gì đó một cách hợp lý.

The action of reorganizing something in a rational way.

Ví dụ

The company's rationalization of its departments led to increased efficiency.

Sự hợp lý hóa các bộ phận của công ty dẫn đến hiệu quả tăng lên.

The government's rationalization of social welfare programs aimed to reduce costs.

Sự hợp lý hóa các chương trình phúc lợi xã hội của chính phủ nhằm giảm chi phí.

The school's rationalization of its curriculum focused on student needs.

Sự hợp lý hóa chương trình học của trường tập trung vào nhu cầu của học sinh.

Dạng danh từ của Rationalization (Noun)

SingularPlural

Rationalization

Rationalizations

Rationalization (Verb)

ɹˌæʃənəlɪzˈeiʃn̩
ɹˌæʃnəlɪzˈeiʃn̩
01

Giải thích hoặc biện minh cho những hành vi hoặc cảm xúc gây tranh cãi theo cách có vẻ hợp lý hoặc logic.

Explaining or justifying controversial behaviors or feelings in a seemingly rational or logical manner.

Ví dụ

She rationalized her decision to quit her job for mental health reasons.

Cô ấy biện hộ quyết định nghỉ việc vì lý do sức khỏe tinh thần.

He rationalized his unethical actions by claiming they were necessary for success.

Anh ấy biện hộ hành động không đạo đức của mình bằng cách cho rằng chúng cần thiết cho thành công.

The company tried to rationalize the layoffs as a strategic business decision.

Công ty cố gắng biện hộ việc sa thải như một quyết định kinh doanh chiến lược.

02

Tổ chức một hệ thống hoặc hoạt động theo các nguyên tắc hợp lý hoặc logic.

Organizing a system or activity according to rational or logical principles.

Ví dụ

The government is rationalizing the healthcare system to improve efficiency.

Chính phủ đang hợp lý hóa hệ thống chăm sóc sức khỏe để cải thiện hiệu quả.

Companies are rationalizing their workforce to cut costs during the pandemic.

Các công ty đang hợp lý hóa lực lượng lao động để cắt giảm chi phí trong đại dịch.

The school board is rationalizing the curriculum to meet new educational standards.

Hội đồng trường đang hợp lý hóa chương trình học để đáp ứng các tiêu chuẩn giáo dục mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rationalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rationalization

Không có idiom phù hợp